ração trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ração trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ração trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ração trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phần, thức ăn, thực phẩm, khẩu phần, bữa cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ração

phần

thức ăn

thực phẩm

(rations)

khẩu phần

(ration)

bữa cơm

(dinner)

Xem thêm ví dụ

E seguiremos adiante para defender a raça humana e tudo o que é bom e justo no nosso mundo.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
O homem do John teria aprendido à medida que toda a raça aprendeu.
Người đó sẽ phải học hỏi như là chủng tộc tiếp thu
Raça interessante.
Có phải là 1 con người không?
Nosso serviço ao próximo deve ser independente de raça, cor, posição social ou de nosso vínculo com as pessoas.
Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ.
Em muitos lugares, se irmãos de raças diferentes se juntassem para uma reunião, o Salão do Reino podia ser destruído.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
Há algum tempo, o chefe de segurança do Centro de Exposições de Pretória, África do Sul, comentou sobre o comportamento de Testemunhas de Jeová, de todas as raças, que usam as instalações do centro para congressos anuais.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Isso mostra que há realmente apenas uma só raça — a raça humana!
Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
9 Como humano perfeito, Jesus podia ter concluído que ele, assim como Adão, tinha o potencial de gerar uma raça perfeita.
9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn.
Todas estas raças são seres humanos, a qual ao partir do momento de suas mortes, podem ou não descansar em paz.
Tất cả các chủng tộc đều là con người, mà trong thời điểm họ chết, họ đã có thể hay không thể nghỉ ngơi trong thanh bình.
Notou, em especial, que pessoas de várias raças serviam em posições de responsabilidade na congregação.
Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh.
O envelhecimento em cães depende da raça, tamanho e dieta.
Các giá trị này phụ thuộc vào chủng tộc, độ tuổi và chiều cao.
rações frias.
Chỉ là lương khô.
É da vontade de Deus unir toda a raça humana.
Thượng Đế có ý định hợp nhất nhân loại.
Ligamo- nos uns aos outros com base naquilo que conseguirmos - gosto musical, raça, género, o bairro onde crescemos.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
Mas temos pensado, enquanto raça humana, sobre como era o universo, porque veio a ser aquilo que é por muito, muitos anos.
Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm.
Pode ser útil entender que a palavra raca é um termo depreciativo que expressa desprezo, antipatia ou ódio.
Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù.
Foram filhos espirituais de Deus, que lhe desobedeceram por descer à terra para se casar com as filhas dos homens, produzindo com elas uma raça híbrida — os nefilins.
Đây là những thiên-sứ đã phản nghịch lại cùng Đức Chúa Trời mà xuống thế-gian kết-hôn với con gái loài người, tạo ra một dòng giống tạp-chủng gọi là Nê-phi-lim.
* Outra pessoa diz que sua fé foi abalada pelo sofrimento que Deus permite que seja infligido a uma pessoa ou raça, concluindo: “Se houvesse um Deus que nos amasse, Ele não permitiria que isso ocorresse”.
* Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.”
Todos os jogos da série principal são do estilo estratégia em tempo real, onde o jogador vê os eventos como um comandante militar, para cada uma das três raças.
Tất cả các bản trong dòng game chính đều thuộc thể loại chiến lược thời gian thực, đưa người chơi quan sát các sự kiện trong vai trò một chỉ huy quân sự của một trong ba chủng tộc.
Por seguirem os ensinamentos de Jesus, as Testemunhas de Jeová têm paz — não importa sua nacionalidade, cor da pele, raça ou idioma.
Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ.
Outras predições messiânicas apontam para uma época feliz para a raça humana.
Các lời tiên tri khác về đấng Mê-si chỉ về một thời kỳ hạnh phúc cho cả nhân loại.
Incitação ao ódio significa conteúdo que promova o ódio ou a violência contra outros grupos com base na raça, etnia, religião, deficiência, gênero, idade, condição de veterano e orientação/identidade sexual.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Recebíamos uma ração de comida duas vezes por dia numa lata enferrujada.
Mỗi ngày hai lần các phần ăn được phát trong một cái lon rỉ sét.
Vieram em missão de pesquisa para procurar Energon. A fonte de vida de nossa raça.
Họ có nhiệm vụ thăm dò để thu về Energon, nguồn sống của chủng tộc ta.
Assim foram salvas a raça humana e as espécies de animais.
Nhờ đó loài người và loài thú được cứu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ração trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.