R & D trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ R & D trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ R & D trong Tiếng Anh.
Từ R & D trong Tiếng Anh có nghĩa là R&D. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ R & D
R&D
|
Xem thêm ví dụ
In 2006, Huawei established a Shanghai-based joint R&D center with Motorola to develop UMTS technologies. Năm 2006, Huawei đã thành lập một trung tâm R&D liên doanh với Motorola để phát triển các công nghệ UMTS. |
For three years, Cambridge has been working for National Reconnaissance on an R D grant. Ba năm rồi, Cambridge làm việc cho viện nghiên cứu quốc gia về một dự án nghiên cứu và phát triển. |
"BBC R&D to relocate to Salford Quays". Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2007. ^ “BBC R&D to relocate to Salford Quays”. |
This implies that M = u, I = f, J = r, D = g, R = I, and S = m. Điều đó có nghĩa là M = u, I = f, J = r, D = g, R = I, và S = m. |
The R&D Park opened in 1993, adjacent to the Melbourne (Bundoora) campus. Công viên R&D mở cửa vòa năm 1993, kế bên Cơ sở đào tạo Melbourne (Bundoora). |
HMD buys the R&D, manufacturing and distribution from FIH Ltd, which is part of Hon Hai group. HMD mua R & D, sản xuất và phân phối từ FIH Ltd, một bộ phận của tập đoàn Hon Hai. |
Besides a tire production facility, Hankook Tire has its main R&D centre in Daejeon. Bên cạnh cơ sở sản xuất lốp xe, Hankook Tire có trung tâm R & D chính tại Daejeon. |
Review of Federal Support to R&D. 18 February 2011. Review of Federal Support to R&D. Ngày 18 tháng 2 năm 2011. |
Recently, Mabuchi has accelerated the pace of R&D into higher-performance motors, especially for use in automotive applications. Gần đây, Mabuchi đã đẩy nhanh tốc độ R & D vào các động cơ hiệu suất cao hơn, đặc biệt là để sử dụng trong các ứng dụng ô tô. |
Private non-profits and foreign entities each contribute a small fraction of total R&D, 3.3% and 3.8%, respectively. Các tổ chức phi lợi nhuận tư nhân và tổ chức nước ngoài đóng góp một phần nhỏ vào tổng R&D, tương ứng 3,3% và 3,8%. |
Although the amount of R&D spending increased in 2011, it was still below the level of 2008 expenditure. Mặc dù mức đầu tư cho R&D đã tăng năm 2011 nhưng nó vẫn thấp hơn mức năm 2008. |
JAXA is also doing further R&D for increasing the performance of its mechanical coolers for its future infrared mission, SPICA. JAXA cũng đang nghiên cứu và phát triển thêm để tăng cường tính năng của các thiết bị làm lạnh cơ học cho các chuyến phóng vệ tinh hồng ngoại trong tương lai SPICA. |
This is a list of countries by research and development (R&D) spending in real terms and as per latest data available. Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển (R&D, Research and Development) trong điều kiện thực tế và theo dữ liệu mới nhất có được. |
Auto manufacture is a multi-stage process that requires specialized equipment, skilled labor, a large suppliers network and large R&D costs. Sản xuất ô tô là một quy trình gồm nhiều giai đoạn đòi hỏi thiết bị chuyên dụng, lao động lành nghề, mạng lưới nhà cung cấp lớn và chi phí R & D lớn. |
In 1999, the company opened a research and development (R&D) center in Bangalore, India to develop a wide range of telecom software. Năm 1999, công ty đã mở một trung tâm nghiên cứu và phát triển (R&D) ở Bangalore, Ấn Độ để phát triển một loạt các phần mềm viễn thông. |
By 1990 the company had approximately 600 R&D staff, and began its own independent commercialisation of PBX switches targeting hotels and small enterprises. Đến năm 1990, công ty có khoảng 600 nhân viên R&D và bắt đầu thương mại hóa độc lập các thiết bị chuyển mạch PBX nhắm mục tiêu vào khách sạn và các doanh nghiệp nhỏ. |
Hings' model C-58 "Handy-Talkie" was in military service by 1942, the result of a secret R&D effort that began in 1940. Mô hình C-58 "Handy-Talkie" của ông đã phục vụ trong quân sự năm 1942, kết quả của một nỗ lực R & D bí mật bắt đầu từ năm 1940. |
According to the OECD, Israel is also ranked 1st in the world in expenditure on Research and Development (R&D) as a percentage of GDP. Theo OECD, Israel cũng xếp hạng nhất thế giới về chi tiêu nghiên cứu và phát triển (R&D) theo tỷ lệ trong GDP. |
Research Park (lithium ion battery and polymer battery development), Samyang R&D Center (medical research and electronics), and SK Institute of Technology (petroleum-related research). Công viên nghiên cứu (pin lithium ion và pin polymer phát triển), Samyang R & D Trung tâm (nghiên cứu y tế và điện tử), và Viện Công nghệ SK (nghiên cứu liên quan đến dầu khí). |
Her father S. W. R. D. Bandaranaike was an Oxford educated barrister who was the Minister of Local Administration at the time of her birth. Cha của cô Solomon West Ridgeway Dias Bandaranaike là một luật sư có học vấn ở Oxford, là Bộ trưởng Bộ Quản lý Địa phương tại thời điểm bà sinh ra. |
The U.S. 2007 Energy Bill provides funding for HSL R&D, and multiple large commercial buildings are ready to fund further HSL application development and deployment. Năng lượng Mỹ 2007 Bill cung cấp kinh phí cho HSL R & D, và nhiều tòa nhà thương mại lớn đã sẵn sàng để tài trợ cho phát triển và triển khai ứng dụng HSL hơn nữa. |
Waters arranged a meeting with psychiatrist R. D. Laing, and though Waters personally drove Barrett to the appointment, Barrett refused to come out of the car. Waters phải bố trí một cuộc hẹn với bác sĩ tâm thần R. D. Laing, và mặc dù Waters đã chở Barrett tới tận nơi nhưng cuối cùng Barrett lại không chịu ra khỏi xe. |
While the major performers of R&D largely maintained their commitments, the pain of the U.S. recession was felt mainly by small businesses and start-ups. Trong khi hoạt động R&D vẫn được duy trì bởi cam kết của các công ty, tập đoàn kinh doanh lớn thì đợt suy thoái tại Mỹ tác động đáng kể tới những công ty nhỏ và khởi nghiệp (start-up). |
The company employs 24,286 people in its production division, 755 in its administrative division, 583 in its R&D division, and 219 in its sales division. Công ty sử dụng 24,286 người ở bộ phận sản xuất, 755 người ở bộ phận hành chính, 583 ở bộ phận R&D và 219 người trong mảng bán hàng. |
In 2008, the South Korean IT R&D program of "5G mobile communication systems based on beam-division multiple access and relays with group cooperation" was formed. Trong năm 2008, chương trình nghiên cứu và phát triển IbjngT của Hàn Quốc về "Hệ thống truyền thông di động 5G dựa trên sự truy cập đa luồng và chuyển tiếp với sự hợp tác nhóm" đã được khởi động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ R & D trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới R & D
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.