quotidiano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quotidiano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quotidiano trong Tiếng Ý.
Từ quotidiano trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhật báo, tờ báo, báo hàng ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quotidiano
nhật báonoun (pubblicazione periodica informativa che esce almeno con cinque numeri alla settimana) I quotidiani sono pieni di rapporti sullo stato attuale della crisi immobiliare. Những tờ nhật báo đăng đầy những bài tường thuật về cơn khủng hoảng về nhà cửa. |
tờ báonoun E non comprava mai quotidiani da me, mai. Và ông ta chưa từng mua 1 tờ báo của tôi. |
báo hàng ngàyadjective Ma i libri di storia e le notizie quotidiane ci dicono Nhưng sách sử và báo hàng ngày cho chúng ta thấy |
Xem thêm ví dụ
Potremmo non rendercene conto nella vita quotidiana ma l'intensità del campo di Higgs è critica per la struttura della materia. Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
Il tempio era ancora in piedi e la gente sbrigava le faccende quotidiane come aveva fatto per centinaia di anni. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
Quindi ho pensato: se la lettura comparata funziona per la ricerca, perché non dovrebbe funzionare anche nella vita quotidiana? Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày? |
La trama di base dello show è che i padroni di casa inventano soluzioni creative divertenti per i problemi quotidiani. Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày. |
Un quotidiano sudafricano che ha parlato della 13a Conferenza Internazionale sull’AIDS tenutasi nel luglio 2000 a Durban, in Sudafrica, riportava in prima pagina una fotografia delle quattro bambine orfane. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
In effetti, stando ai risultati di uno studio pubblicati sul quotidiano londinese The Independent, c’è chi usa l’automobile anche per tragitti di meno di un chilometro. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
* Quando lo studio personale quotidiano vi ha rafforzato contro la tentazione? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Questa un'altra per un quotidiano. Đây là một bức ảnh khác trên báo. |
Questo non è nè evoluzione, nè ciò che essa implica, tuttavia a volte l'idea quotidiana che si ha della parola sembra farci pensare a qualcosa di simile. Đó không phải là tiến hóa và không phải là những gì tiến hóa ngụ ý mặc dù đôi khi khái niệm hàng ngày từ dường như làm cho chúng ta nghĩ như vậy. |
Su questo fondamento stabilirono nuovi limiti e norme per il giudaismo, fornendo una guida per condurre una vita quotidiana di santità in mancanza di un tempio. Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ. |
“Entro il 2020 la Cina si ritroverà con circa 30 milioni di uomini in età da matrimonio in più rispetto alle donne”, dichiara il quotidiano, e questo “avrà ripercussioni sugli equilibri sociali”. Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”. |
Lo studio quotidiano delle Scritture rafforza la mia fiducia nel superare le tentazioni. Nelle Scritture posso vedere l’esempio dei fedeli discepoli di Cristo. Việc học thánh thư hàng ngày củng cố sự tự tin của tôi trong việc khắc phục những cám dỗ; trong thánh thư tôi có thể thấy các tấm gương của các môn đồ trung tín của Đấng Ky Tô. |
Abbiamo bisogno di giovani adulti pieni di vita, riflessivi, entusiasti, che sappiano come ascoltare e rispondere ai suggerimenti del Santo Spirito mentre si fanno largo tra le difficoltà e le tentazioni quotidiane che derivano dall’essere un giovane santo degli ultimi giorni nell’epoca moderna. Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời. |
7 Il progresso si manifesta pure applicando i princìpi biblici nella vita quotidiana. 7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày. |
La lettura quotidiana della Parola di Dio ci aiuta a tenere a mente i pensieri di Dio. Đọc Lời Đức Chúa Trời hàng ngày giúp chúng ta luôn nghĩ đến ý tưởng của Đức Chúa Trời. |
(2 Timoteo 3:16; Salmo 119:151) Se leggete la Bibbia e ne accettate gli insegnamenti come guida nella vita quotidiana, riuscirete a tener fede al vostro voto matrimoniale. — Salmo 119:105. Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
Niente meno che “600 miliardi di dollari per aggiustare il software e 1.000 miliardi di dollari per le inevitabili azioni legali che verranno intraprese nei casi in cui il problema non verrà risolto”, riferiva un quotidiano, il New York Post. Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
Le competenze per la vita ("life skills") sono un insieme di capacità umane acquisite tramite insegnamento o esperienza diretta che vengono usate per gestire problemi, situazioni e domande comunemente incontrate nella vita quotidiana. Đó là tập hợp các kỹ năng mà con người tiếp thu qua giáo dục hoặc trải nghiệm trực tiếp được dùng để xử lý các vấn đề và câu hỏi thường gặp trong đời sống con người. |
Ma per le attività religiose quotidiane ci si recava nella sinagoga locale, sia in Palestina che nelle numerose colonie ebraiche all’estero. Nhưng nhà hội địa phương đáp ứng nhu cầu thờ phượng hằng ngày của họ, dù họ sống ở Pha-lê-tin hay bất kỳ cộng đồng Do Thái nào ở ngoài xứ này. |
Presenta un racconto quotidiano delle attività del Profeta e degli eventi importanti nella storia della Chiesa. Nó trình bày một bài tường thuật hằng ngày về các sinh hoạt của Vị Tiên Tri và những sự kiện đầy ý nghĩa trong lịch sử Giáo Hội. |
Ogni paese nel mondo ha un quotidiano come questo. Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế. |
1. Questa riflessione può aiutarci a focalizzare nuovamente i nostri sforzi quotidiani o a riallinearli con il piano divino di salvezza. 1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng. |
Tali abitudini daranno luogo a quelle riflessioni quotidiane su noi stessi che sono necessarie per avvicinarci agli insegnamenti del nostro Padre Celeste e di Suo Figlio, Gesù Cristo. Những thói quen này sẽ tạo ra sự tự đánh giá hàng ngày mà cần thiết cho chúng ta để đến gần hơn với những lời dạy của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
E con questo intendo sia i comportamenti che neghiamo, sia quelli che operano al di sotto della nostra consapevolezza quotidiana. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Dal 1947 al 1977 è editorialista al quotidiano Le Figaro. Từ năm 1974 tới năm 1977, ông là chủ biên nhật báo Le Figaro. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quotidiano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới quotidiano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.