quiropráctico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quiropráctico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quiropráctico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quiropráctico trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là y só chöõa beänh baèng phöông phaùp naén boùp caùc khôùp xöông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quiropráctico

y só chöõa beänh baèng phöông phaùp naén boùp caùc khôùp xöông

(chiropractor)

Xem thêm ví dụ

Les conseguiré a mi " quiropráctico ".
Tôi nhận chúng từ " bác sĩ nắn khớp " của tôi.
Soy quiropráctico graduado.
Tôi là " thợ sửa lưng " có bằng cấp
Charlotte fue asistente de un quiropráctico y también trabajó en finanzas.
Charlotte là trợ lý điều trị các bệnh thuộc hệ vận động, cô ấy cũng làm việc trong ngân hàng.
¿De los tratamientos quiroprácticos?
Do đâu, điều trị nắn xương?
Es su quiropráctico, ¿no?
Đó là bác sĩ của bà ta, đúng không?
Él lo mandó con un homeópata, y éste, con un quiropráctico.
Anh ta lại chuyển ảnh sang bác sĩ chữa vi lượng đồng cân rồi sang bác sĩ chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương.
Según su historia, son hierbas tóxicas del homeópata daño en la columna vertebral por el quiropráctico infección por una aguja que la acupuntora sumergió en ojo de tritón o fue el equilibrador de shen.
Theo những hồ sơ này thì có thể do dược thảo có độc của tay liệu pháp thiên nhiên hoặc tổn thương xương sống của tay thích sờ nắn xương hoặc nhiễm trùng do kim của ông châm cứu hoặc anh giai thông khí...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiropráctico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.