quirk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quirk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quirk trong Tiếng Anh.

Từ quirk trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời châm biếm, lời giễu cợt, lời nói nước đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quirk

lời châm biếm

verb

You want to tame Florence, but I prefer it wild, for all its quirks and criminals.
Ngươi muốn thuần hóa Florence, nhưng ta muốn nó hoang dã, với tất cả lời châm biếm và tội phạm.

lời giễu cợt

verb

lời nói nước đôi

verb

Xem thêm ví dụ

It is all too easy to see in others only a long list of faults and personality quirks.
Chúng ta dễ thấy những người khác có rất nhiều khuyết điểm và nhân cách kỳ quặc.
Well, that's another quirk of our model of the electron.
Đó là điều không minh bạch khác của mô hình electron.
Quirks mode refers to a technique used by some web browsers to maintain backward compatibility with web pages designed for older browsers, instead of strictly complying with W3C and IETF standards in standards mode.
Chế độ quirks là kỹ thuật mà một số trình duyệt web sử dụng để duy trì khả năng tương thích ngược với các trang web được thiết kế cho những trình duyệt cũ hơn thay vì tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn W3C và IETF ở chế độ tiêu chuẩn.
It's not a quirk.
Không phải là đóng kịch.
For these reasons, Stephen Quirke suggests that the name of Imyremeshaw may simply reflect a family tradition and Ryholt adds that it could indicate a family with a military background.
Vì những lý do này, Stephen Quirke đề xuất rằng tên gọi của Imyremeshaw có thể đơn giản chỉ phản ánh một truyền thống gia đình và Ryholt bổ sung rằng nó có thể ngụ ý về một gia đình với nền tảng quân sự.
And by this weird quirk of alphabetical order of the nations, a lot of the low-lying states, like Kiribati and Nauru, they were seated at the very end of these immensely long rows.
và theo cái tình cờ kì quái của tên các quốc giá theo thứ tự bảng chữ cái rất nhiều những quốc gia ít dược biết đến như Kiribati và Nauru chúng được đặt ở vị trí cuối cùng trong những hàng dài mênh mông
Carolyn Cui, "Getting Tripped Up by the Contango: A futures-market quirk can hurt commodities returns—if investors aren't aware of it," The Wall Street Journal, 17 December 2010, pp.
Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010. ^ a ă Carolyn Cui, "Getting Tripped Up by the Contango: A futures-market quirk can hurt commodities returns—if investors aren't aware of it," The Wall Street Journal, ngày 17 tháng 12 năm 2010, tr.
They have their fair share of quirks, problems, and, yes, prejudices.
Như bao người khác, thầy cô cũng có những thói quen lạ đời, gặp vấn đề và thậm chí còn thành kiến.
Don't we all have quirks?
Tất cả đều là trùng hợp sao?
Although the scarab is accepted as evidence of Merkheperre by Darrell Baker, Jürgen von Beckerath, Stephen Quirke and others, Kim Ryholt rejects this attribution.
Mặc dù con dấu bọ hung này được chấp nhận là bằng chứng của Merkheperre bởi Darrell Baker, Jürgen von Beckerath, Stephen Quirke và những người khác, Kim Ryholt lại bác bỏ điều này.
12 Paul Davies, a professor of physics, concludes that man’s existence is not a mere quirk of fate.
12 Giáo sư vật lý Paul Davies kết luận rằng sự hiện hữu của con người không phải chỉ do một trò chơi của định mệnh.
“A sheet can eventually decay into a skeleton of fibres and a handful of dust,” say Egyptologists Richard Parkinson and Stephen Quirke.
Hai nhà Ai Cập học là Richard Parkinson và Stephen Quirke nói: “Một tờ giấy cói có thể từ từ bị rã ra thành sợi và thành một nắm bụi.
Quirks & Quarks (Podcast).
Quirks & Quarks (chương trình phát thanh khoa học)
Danny Quirk is a young artist who paints his subjects in the process of self-dissection.
Danny Quirk là một họa sỹ trẻ, tác phẩm của anh thể hiện các chủ thể đang tự mổ xẻ mình.
So if someone’s personality quirks and faults tend to irritate you, be like Jehovah and Jesus.
Vậy nếu cá tính khác người và khuyết điểm của ai làm bạn khó chịu, hãy noi gương Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su.
Quirks mode refers to a technique used by some web browsers to maintain backward compatibility with web pages designed for older browsers, instead of strictly complying with W3C and IETF standards in standards mode.
Chế độ Quirks là kỹ thuật mà một số trình duyệt web sử dụng để duy trì khả năng tương thích ngược với các trang web được thiết kế cho những trình duyệt cũ hơn thay vì tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn W3C và IETF ở chế độ tiêu chuẩn.
Chaucer uses the quirks of the characters’ language – the ribald humor of the Cook, the solemn prose of the Parson, and the lofty notions of the Squire – to satirize their worldviews.
Chaucer dùng các lời châm biếm trong ngôn ngữ của nhân vật - sự hài hước tục tĩu của Tay phụ bếp, bài thánh ca trang trọng của Mục sư, và tính cách cao quý của Kẻ hầu cận - để châm biếm về thế giới quan của họ.
But All For One overpowered his brother, forcing him to resign himself in having the Quirk be passed on to future generations in the hopes that the Quirk's evolution through his successors would make the current holder strong enough to finally defeat All For One.
Nhưng All For One đã áp đảo anh trai mình, buộc anh phải truyền lại One For All cho các thế hệ tương lai với hy vọng rằng sự những người kế nhiệm sẽ tiếp tục rèn luyện năng lực này để có thể đánh bại All For One.
Other researchers such as Stephen Quirke do not follow him in this interpretation.
Những nhà nghiên cứu khác như Stephen Quirke lại không ủng hộ cách giải thích này.
Using the HTML5 DOCTYPE ensures that web browsers will render your pages in standard mode instead of quirks mode.
Việc sử dụng LOẠI TÀI LIỆU HTML5 đảm bảo rằng trình duyệt web sẽ hiển thị các trang của bạn ở chế độ tiêu chuẩn thay vì chế độ quirks.
" All app stores have their quirks , but we love them , because they give us a phenomenal opportunity for distribution , " says Brian Phillips , product " guru " at Flixter , a movie reviews and show times app .
" Tất cả kho ứng dụng đều có khiếm khuyết , nhưng chúng tôi đều yêu thích chúng , vì chúng cho chúng tôi cơ hội tuyệt vời để phân phối ứng dụng " , Brian Phillips của Flixter , hãng phát triển ứng dụng cung cấp các bài phê bình phim và giờ chiếu phim .
Responding to these arguments, Stephen Quirke pointed out that the Horus and gold names of Sekhemrekhutawy Sobekhotep are known from a single block from Medamud, the attribution of which is not entirely certain.
Đáp trả lại những lý lẽ này, Stephen Quirke chỉ ra rằng tên Horus và tên vàng của Sekhemrekhutawy Sobekhotep được biết đến nhờ vào một khối đá duy nhất từ Medamud, sự quy kết của điều này lại không hoàn toàn chắc chắn.
By a quirk of fate, he's called Leon, like the man in the book that Dario gave me to read.
Theo một điều không minh bạch của số phận, Anh được gọi là Leon, như người đàn ông trong cuốn sách mà Dario đã cho tôi đọc.
It can also refer to quirks and anomalies arising from the process of construction, which add uniqueness and elegance to the object.
Nó cũng có thể tham chiếu đến những đường nét lỗi hoặc dị thường phát sinh trong quá trình xây dựng, thứ tạo nên sự độc đáo và sang trọng cho đối tượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quirk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.