quinoa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quinoa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinoa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quinoa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cây diêm mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quinoa
cây diêm mạch
|
Xem thêm ví dụ
A Assembleia Geral das Nações Unidas declarou 2013 como o Ano Internacional da Quinoa, em reconhecimento das práticas ancestrais da população andina, que preservaram quinoa como alimento para as gerações presentes e futuras, por meio de conhecimento e práticas de vida em harmonia com a natureza. Đại hội đồng Liên Hợp Quốc tuyên bố năm 2013 là "Năm quốc tế Diêm mạch" nhằm ghi nhận những thông lệ của tổ tiên của người Andean, đã bảo quản diêm mạch làm thức ăn cho các thế hệ hiện tại và tương lai, thông qua kiến thức và thực tiễn trong sự hài hòa với thiên nhiên. |
Sei que já deve fazer muito tempo desde que muitos de vocês comeram uma refeição escolar e fizemos muitos progressos em nutrição mas a quinoa não é essencial na maioria das cantinas. Tôi biết đã lâu rồi các bạn chưa ăn trưa ở trường, và chúng ta đã thực hiện rất nhiều cải cách về dinh dưỡng, nhưng diêm mạch vẫn chưa phải nguyên liệu chính ở các căn tin trường. |
Achava que quinoa era um peixe? Anh nghĩ Quinoa là một loài cá đúng không? |
Estava delicioso, mesmo como é servido num bom restaurante, exceto... que ela despejou a quinoa, praticamente crua, no prato. Nó ngon như nhà hàng vậy, ngoại trừ việc cô ấy chỉ đổ hạt diêm mạch, chưa chín, ra đĩa. |
Vem numa dose de 150 g de tilapia panada com mostarda Dijon e crocante, tostas de pão crocantes e uma pilha fumegante de pilaf de quinoa e nozes pecã com brócolos grelhados e crocantes tão suaves, doces e tostados e fumados por fora com apenas uma pitada de pimenta chili. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
" Só gostamos de quinoa. " " Bọn tớ chỉ thích ăn hạt Diêm Mạch thôi. " |
Então, neste episódio, o ingrediente-mistério do prato principal era quinoa. Trong tập ấy, nguyên liệu bí ẩn là hạt diêm mạch. |
Na verdade, quero a salada de quinoa. Thực ra tôi muốn có thêm salad khổng lồ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinoa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quinoa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.