quimera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quimera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quimera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ quimera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chimera, Chimera, Chimera. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quimera
chimeranoun Dejé claro que seguiremos luchando contra las quimeras invasoras. Ta đã nói rõ là chúng ta tiếp tục chiến đấu chống lại lũ Chimera. |
Chimeranoun (organismo formado por dos o más poblaciones de células genéticamente distintas) Dejé claro que seguiremos luchando contra las quimeras invasoras. Ta đã nói rõ là chúng ta tiếp tục chiến đấu chống lại lũ Chimera. |
Chimera(Quimera (mitología) cultivos de Quimera bajan pH al nivel crítico. Hạt Chimera đang ở mức độ nguy hiểm. |
Xem thêm ví dụ
¡ Más Quimera! Chimera! |
La última quimera. Thú đa chủng cuối cùng. |
¿Y qué sobre Gradsk, a quien infectaste deliberadamente con Quimera? Thế còn Gradski thì sao, người mà anh chủ tâm cho nhiễm Chimera? |
El blanco de Hunt será Quimera, guardado y fabricado en Biocyte en el piso 42. Mục tiêu của Hunt sẽ là Chimera, đươc lưu trữ và sản xuất ở Biocyte tầng 42. |
Y aplicando estas tecnologías, podemos incluso transformar humanos en quimeras. Và vì bạn áp dụng những công nghệ này, bạn có thể thậm chí biến người thành quái thú. |
¿Qué era esto, el uh, Quimera, que Nekhovich estaba llevando? Cái này là gì, vi rút Chimera mà Nekhovich mang theo? |
Tenías tanta prisa por bajar ese 747... que nunca dedujiste donde estaba realmente Quimera. Mày đã quá vội vàng khi hạ chiếc 747 đó... mà mày không biết Chimera thực sự ở đâu. |
Quimera. đó là vi rút Chimera. |
Y finalmente, en la cámara de inoculación... manteniendo el último remanente del virus Quimera en tres pistolas de inyección. Và sau cùng là phòng để tiêm... nơi giữ những con vi rút Chimera trong 3 cây súng tiêm. |
Ya saben, ¿algún tipo de quimera híbrida rara? Thứ gì đó giống như con vật lai hỗn tạp? |
El está llevando un virus que él creó, Quimera, y la cura para ese virus, Bellerophon. Ông ta mang theo vi rút mà ông ta tạo ra, Chimera, và vi rút khác để chữa bệnh, đó là Bellerophon. |
Quimera. Thú đa chủng. |
Eso significa que faltan cuatro quimeras. Có nghĩa là bốn Thú đa chủng đang mất tích |
Pero un trasplante haría a Theo un quimera genética como los otros. Nhưng khi nó được cấy vào sẽ biến Theo thành Thú đa chủng với nhiều nguồn gen. |
La Quimera de Arezzo, bronce. Sân vận động Za Lužánkami, Brno. |
Necesitaba Quimera para vender Bellerophon. Tôi cần có Chimera để rao bán Bellerophon. |
Todo lo que sabemos es que se trata de otra Quimera. Chúng ta chỉ biết rằng đó là một Thú Đa Chủng khác. |
Describieron sus ambiciones terroristas como quimera confusa. Họ xem âm mưu khủng bố như một kịch bản mơ mộng. |
¿Quién es la segunda Quimera? Ai là con Thú đa chủng thứ 2? |
La sangre esta cargada con Quimera. Máu đang nhiễm Chimera. |
Dejé claro que seguiremos luchando contra las quimeras invasoras. Ta đã nói rõ là chúng ta tiếp tục chiến đấu chống lại lũ Chimera. |
cultivos de Quimera bajan pH al nivel crítico. Hạt Chimera đang ở mức độ nguy hiểm. |
Adolf Hitler proclamó que tenía la misión de liberar al hombre de la quimera, es decir, la ilusión, que se conoce como la conciencia. Adolf Hitler tuyên bố rằng sứ mệnh của ông là giải phóng con người khỏi cái ảo tưởng nhục nhã được gọi là lương tâm. |
Pero al hacer aquella noche la cama de su amo, las quimeras de Planchet se desvanecieron. Nhưng đến tối, khi sửa soạn giường ngủ cho chủ, những ảo mộng của Planchet tàn lụi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quimera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới quimera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.