quiebro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quiebro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quiebro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ quiebro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là né, phụ âm rung, giật tới giật lui, đọc rung tiếng, thoái thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quiebro
né(dodge) |
phụ âm rung(trill) |
giật tới giật lui(dodge) |
đọc rung tiếng(trill) |
thoái thác(dodge) |
Xem thêm ví dụ
Es parte de la ley de quiebra que dice que no puede tomarse ninguna acción en contra de una empresa en quiebra sin contratar primero a otro abogado y obtener el permiso de la corte de bancarrotas. Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án |
Quiebre esta piedra con sus miembros. Giờ cháu hãy tống nguồn năng lượng đó ra bằng đầu với tay và chân để làm vỡ cái này. |
Tras su quiebra en la década de 1970, se reorganizó como Chiquita Brands International. Cuối cùng, năm 1985, nó trở thành Chiquita Brands International. |
Todos estos ciudadanos, unidos están formando una red, un inmenso archipiélago de poder que nos permite sobrepasar las quiebras y los monopolios del poder. Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát. |
Bueno, eso podría explicar el quiebre psicótico. Có thể giải thích chỗ đứt tâm lý. |
He visto a pacientes y a sus familias ir a la quiebra, esperando los reembolsos. Tôi đã từng thấy nhiều bệnh nhân và người nhà đi đến phá sản khi chờ được chi trả. |
Al intentarlo casi llevaron al organismo a la quiebra. Các nỗ lực thực hiện điều này gần như đã phá vỡ tổ chức bưu điện. |
Algunos se han visto entrampados en inversiones imprudentes o incluso fraudulentas, como comprar diamantes que no existían, financiar programas de televisión de éxito que rápidamente fracasan, o apoyar explotaciones inmobiliarias que fueron a la quiebra. Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản. |
Si Morgan quiebra, acabamos sin nada. Morgan sập tiệm thì ta cũng mất hết. |
La sociedad empresarial quiebra en los alrededores de 1940 y las islas son abandonadas y vuelven a quedar desiertas. Việc kinh doanh đã thất bại vào năm 1940 và quần đảo từ đó vẫn bị bỏ hoang. |
Durante la crisis financiera a principios del siglo 21, estuvo cerca de la quiebra, pero desde entonces ha vuelto a ser rentable. Trong cuộc khủng hoảng tài chính vào đầu thế kỷ 21, Ford đã gần như phá sản, nhưng nó đã quay trở lại và có lợi nhuận. |
Casi me quiebras todos los huesos. Cậu vừa đập bẹp cơ thể tôi đấy. |
Fue muy importante, pero por sobre todo, interesante porque fue una especie de quiebre, una ruptura entre la matemática derivada de la realidad y la nueva, proveniente puramente de la mente. Nó quan trọng, nhưng thú vị nhất bởi vì một vết rạn nứt, ôột khoảng cách giữa toán học đến từ thực tế và toán học mới là sản phẩm thuần túy của trí óc con người. |
No, una buena amiga dejaría que se quiebre y que toque fondo. Không đâu, bạn tốt sẽ không giải cứu cô ta kiểu này và để cô ta phải chịu thứ kinh khủng nhất kìa. |
Resumiendo, pues, la Biblia no excluye la posibilidad de que en una situación extrema el cristiano se valga de la protección que ofrece la legislación del César sobre la quiebra. Vậy, để tóm tắt, Kinh-thánh không bác bỏ trường hợp có thể xảy ra khi một tín đồ đấng Christ ở trong vị thế cùng cực, có thể tìm sự che chở của luật pháp chính phủ về sự phá sản. |
La mayor parte de los bloques de las Escrituras contienen quiebres naturales, donde se presenta un cambio en la acción o en el tema. Hầu hết những nhóm thánh thư chứa đựng những chỗ ngừng tự nhiên là nơi diễn ra một sự thay đổi trong hành động hay đề tài. |
Soy abogado de quiebras. Tôi là luật sư chuyên về phá sản. |
Bajo Jumarawayh (884-895) un ambicioso programa constructivo y los gastos de la corte llevaron las finanzas a la quiebra. Dưới thời con trai ông là Khumarawaih (884-895) những công trình quá tốn kém cộng với nếp sống xa xỉ của triều đình làm cho tài chính trong nước kiệt quệ. |
Pero se pierde el contrato de una marca importante, esa es la diferencia entre permanecer en el negocio o ir a la quiebra. Nhưng, bạn lại mất hợp đồng cho một nhãn hiệu lớn, đó là sự khác biệt giữa duy trì kinh doanh hoặc phá sản. |
Inicialmente, estos problemas fueron resultado de la quiebra de los intercambios económicos con el bloque soviético, que resultó en una pérdida de mercados, e impidió la transición a una economía de libre mercado. Ban đầu, đó là hậu quả của sự tan vỡ khối thương mại Xô viết dẫn tới mất thị trường, cản trở sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường tự do của nước này. |
De modo que el cristiano, que no ha sido codicioso ni negligente con respecto a sus deudas, puede recurrir a la quiebra. Do đó một tín đồ đấng Christ không tham lam hoặc thờ ơ trong việc trả nợ, có lẽ buộc lòng phải làm đơn tuyên bố phá sản. |
Luego nos fuimos a la quiebra de forma repentina y traumática. Và rồi chúng tôi ngừng kinh doanh một cách bất ngờ và đau đớn. |
Ehúd quiebra el yugo opresor Ê-hút bẻ gẫy ách của kẻ ức hiếp |
* Divida el bloque de Escrituras en segmentos más pequeños o grupos de versículos según los quiebres naturales.( * Chia các đoạn thánh thư đó ra thành các phân đoạn hay các nhóm câu nhỏ hơn dựa vào những chỗ ngắt câu tự nhiên này. |
Este crecimiento es muy marcado en la mayoría de los varones, cuyos altos niveles de testosterona producen primero quiebres en la voz y luego la tornan más grave y estridente, y favorecen el desarrollo de una protuberancia laríngea llamada "nuez de Adán". Sự phát triển này đặc biệt nhanh chóng ở nam giới, khi mức testosterone cao dẫn đến sự vỡ giọng đầu tiên, để rồi giọng nói có âm trầm và vang hơn, và sự lồi ra của thanh quản, được gọi là Quả táo Adam. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiebro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới quiebro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.