querida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ querida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ querida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ querida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người yêu, cưng, 𠊛𢞅, yêu quý, yêu dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ querida

người yêu

(love)

cưng

(sweetheart)

𠊛𢞅

(sweetheart)

yêu quý

(beloved)

yêu dấu

(beloved)

Xem thêm ví dụ

En 1977, mi querida y fiel esposa y compañera falleció.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
¿Ha experimentado el inmenso dolor de perder algún ser querido?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Vamos a ser sólo dos, querido.
Chỉ có hai chúng ta thôi, con yêu.
Mis queridos hermanos y hermanas, cuán agradecido estoy por estar con ustedes esta mañana.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
Comparen eso a una experiencia diferente que tuve con una querida amiga que no era miembro de la Iglesia a quien había conocido durante mucho tiempo.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Todos nos enfermamos, sufrimos y perdemos a seres queridos.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
Se demuestra lealtad cuando cada cónyuge hace que el otro se sienta necesitado y querido.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
Por usted y por sus seres queridos haría cualquier cosa.
Tôi sẽ làm mọi việc cho cô, và những người thân của cô.
Hola querido.
Chào cậu.
Y creo que es importante hacer esto también porque esta es la forma en la que les hubiera gustado aprender ciencia de chicos, y más importante, creo que es la forma que hubieran querido enseñar ciencia a sus hijos.
Tôi nghĩ điều này là quan trọng vì đây là cách mà bạn muốn học khoa học như những đứa trẻ và quan trọng hơn, là cách mà bạn muốn con bạn sẽ được dạy về khoa học.
Cuando Jacob escribió que deseaba persuadir a los hombres a “cre[er] en Cristo y [contemplar] su muerte”, puede haber querido decir que deseaba que el pueblo pusiera atención a la expiación de Jesucristo, se diera cuenta de su importancia y obtuviera un testimonio personal de ella.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
También, con valor, compartió la breve respuesta de su padre: “Querido Gordon: Recibí tu carta reciente.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
Siempre lo he querido.
Tôi muốn thế mà
¿Y si te consigo la única cosa que siempre has querido?
Nếu tôi cho anh thứ anh luôn luôn muốn?
Lo único que hago, querida Faith, es quitarme un peso de encima sin cargároslo a vosotros.
Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con.
12 Quienes pasan por alto las advertencias del esclavo fiel terminan haciéndose daño a sí mismos y a sus seres queridos.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
Que las bendiciones del cielo estén con ustedes y sus familias, mis queridos hermanos.
Thưa các anh em yêu mến của tôi, cầu xin cho các phước lành của thiên thượng được ban cho các anh em và gia đình.
Sí, querida.
Nghe rồi bá ơi.
Cuando nos despedimos con profunda sinceridad, una querida mujer suplicó: “Hermana Burton, por favor no nos olvide”.
Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.”
Mis queridas hermanas y apreciadas amigas. Estoy muy feliz de estar con ustedes y agradecido de estar en la presencia de nuestro amado profeta, el presidente Thomas S.
Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S.
Algunos de nuestros queridos miembros luchan por años con la pregunta de si deberían alejarse de la Iglesia.
Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không.
He hecho exactamente lo que hubiera querido que hiciera.
Tôi đã làm chính xác những gì tôi biết là ông sẽ muốn tôi làm, Thanh tra:
Recuerden cuando asistieron al funeral de un ser querido, lo que sintieron en el corazón cuando se alejaban del cementerio y miraron hacia atrás para ver el solitario ataúd, preguntándose si su corazón se rompería.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
¿Qué importará, queridas hermanas, lo que suframos aquí si, al final, esas pruebas son precisamente lo que nos preparará para la vida eterna y la exaltación en el Reino de Dios con Ellos?
Các chị em thân mến, điều chúng ta đã chịu đựng ở đây sẽ quan trọng không nếu cuối cùng, những thử thách đó chính là những điều làm cho chúng ta xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu và sự tôn cao trong vương quốc của Thượng Đế với Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi?
Por ejemplo, podemos tener la meta de manejar a un lugar desconocido y, como saben algunas de ustedes, queridas hermanas, nosotros los hombres a menudo pensamos que sabemos cómo llegar hasta allí, y que a veces decimos: “Lo sé; debe estar al doblar en la próxima esquina”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ querida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.