quarters trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quarters trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarters trong Tiếng Anh.

Từ quarters trong Tiếng Anh có nghĩa là doanh trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quarters

doanh trại

plural

They have buffalo stuff at the dairy down from our quarters.
Họ có trâu ở trại sữa dưới doanh trại của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
On Wednesday , the government said GDP expanded 3.9 % in the first half of the year compared with a year earlier , with growth accelerating to 4.5 % in the second quarter from 3.1 % during the first quarter .
Vào ngày thứ tư , chính phủ đã nói GDP tăng 3.9% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước , với tăng trưởng đẩy nhanh đến 4.5% trong quý thứ nhì từ 3.1% trong quý đầu tiên .
We've had 14 consecutive quarters of GDP growth above 3%.
Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp.
It's just the end of the quarter.
Không, chỉ cuối quý thôi.
Between two thirds and three quarters of the population live in urban areas.
Từ hai phần ba đến ba phần tư dân số cư trú tại các khu vực đô thị.
It's a quarter past.
Quá 15 phút rồi.
And yet, only a quarter of kids at risk sleep under a net.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Finally, in the last quarter of the 4th century, Theodosius the Great [379-395 C.E.] made Christianity the official religion of the Empire and suppressed public pagan worship.”
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
So all the way over on the left of this graph, what you see is many OECD countries saving over a quarter of their GDP every year, and some OECD countries saving over a third of their GDP per year.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
The quarters include the Christian an-Najajreh, al-Farahiyeh, al-Anatreh, al-Tarajmeh, al-Qawawsa and Hreizat quarters and al-Fawaghreh — the only Muslim quarter.
Các khu phố gồm al-Najajreh, al-Farahiyeh, al-Anatreh, al-Tarajmeh, al-Qawawsa và Hreizat của các người Kitô giáo cùng khu phố al-Fawaghreh — khu phố duy nhất của người Hồi giáo.
Now you got 17 of'em with 8 more coming next quarter.
Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới.
" Gregor, " a voice called -- it was his mother! -- " it's quarter to seven.
" Gregor ", một giọng nói được gọi là - nó là mẹ của mình - " đó là 06:45.
They became the patron of actors and of prostitutes, since their shrines were often found near the pleasure quarters where these individuals lived.
Họ trở thành người bảo trợ của diễn viên và kỹ nữ, từ khi những đền thờ của họ thường nằm gần những khu giải trí mà những người làm nghề này cư ngụ.
Quarter note equals 330
Nốt đen bằng 330 nhịp / phút.
The arcade video game industry would continue to generate an annual revenue of $5 billion in quarters through to 1985.
Video game trên hệ arcade tiếp tục có doanh thu hàng năm khoảng 5 tỷ USD cho tới năm 1985.
No matter how much the mother and sister might at that point work on him with small admonitions, for a quarter of an hour he would remain shaking his head slowly, his eyes closed, without standing up.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
On board Arizona, the ship's air raid alarm went off at about 07:55, and the ship went to general quarters soon after.
Trên chiếc Arizona, lệnh báo động không kích được đưa ra vào khoảng 7 giờ 55 phút, và con tàu chuyển sang chế độ trực chiến không lâu sau đó.
I remember getting in the car the day after we visited Winter Quarters, Nebraska.
Tôi còn nhớ đã ngồi vào trong xe vào cái ngày sau khi chúng tôi đến Winter Quarters, Nebraska.
In other cities in France, more than 300,000 rallied in Lyon, about a quarter of the population.
Tại các thành phố khác ở Pháp, hơn 300.000 người tập trung ở Lyon, chiếm khoảng một phần tư dân số.
Indeed, the Viking army did withdraw from Reading in the autumn of 871 to take up winter quarters in Mercian London.
Thật vậy, các đội quân Viking đã rút khỏi Reading vào mùa thu năm 871 để lui về Mercian Luân Đôn.
Their numbers have now dwindled to a quarter of their numbers of fifteen years before, and they have become extinct in the Ganges' main tributaries.
Số cá thể của chúng hiện giảm xuống còn 1/4 so với số lượng cách đây 15 năm, và hiện đã tuyệt chủng ở một số nhánh chính của sông Hằng.
They learn that if you just stare at a student and raise your eyebrow about a quarter of an inch, you don't have to say a word because they know that that means that you want more.
Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn.
Carrying a quarter of his body weight in water, he can now set off on the long journey home.
Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà.
Our quarters were very cramped, and the deck was usually awash.
Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước.
Attach the three quarter inch Coolant Line from the Coolant Manifold to the standard Coolant Pump
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarters trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.