quadro intermedio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quadro intermedio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadro intermedio trong Tiếng Ý.
Từ quadro intermedio trong Tiếng Ý có các nghĩa là người quản lý, chỉ đạo, thû lãnh, chỉ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quadro intermedio
người quản lý
|
chỉ đạo
|
thû lãnh
|
chỉ đường
|
Xem thêm ví dụ
Alcune di voi potrebbero essere una di quelle donne quadro intermedio e cercano di arrivare ai vertici dell'organizzazione. Vài trong số các bạn có thể là những phụ nữ này, những người quản lý tầm trung đang tìm kiếm sự thăng tiến trong tổ chức của mình. |
Ma non devi essere un quadro intermedio per farlo. Nhưng không cần phải là quản lý trung cấp mới làm được điều này. |
Questo è ciò che consente di sfondare dal quadro intermedio alla leadership di vertice. Đó là những gì cho phép việc đột phá từ quản lý trung cấp tới lãnh đạo cấp cao. |
Dieci anni fa non avrei mai potuto immaginare che avrei trascinato la mia famiglia all'altro capo del mondo per ricominciare da capo con... un lavoro da quadro intermedio. Mười năm trước tôi không mường tượng được bản thân lôi cả gia đình sang bên kia thế giới để khởi đầu lại cùng một công việc quản trị tầm trung. |
Le donne rappresentano il 50 per cento dei quadri intermedi e delle posizioni professionali, ma le percentuali di donne ai vertici delle organizzazioni non rappresentano nemmeno un terzo di quel numero. Phụ nữ chiếm khoảng 50% các vị trí quản lý trung cấp và chuyên gia, nhưng số phần trăm phụ nữ nắm vị trí cao nhất ở các tổ chức chiếm thậm chí không đến 1/3 con số đó. |
Ma io guardo quella statistica e, se, come me, credono che la leadership si manifesta ad ogni livello, si vedrebbe che c'è una enorme, incredibile risorsa di leader tra i quadri intermedi, che porta a una domanda diversa: perché ci sono così tante donne impantanate nel mezzo e cosa deve accadere per portarle verso ai vertici? Nhưng tôi nhìn vào nó và nếu như các bạn cũng như tôi, tin tưởng rằng sự lãnh đạo thể hiện ở mọi mức độ các bạn có thể thấy rằng có một nguồn dồi dào về nhân lực lãnh đạo tài giỏi những người đang nắm việc quản lý tầm trung điều này dẫn đến 1 câu hỏi khác: Tại sao có quá nhiều phụ nữ lún vào tầm trung? Và cần phải làm gì để đưa họ lên tầm cao? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadro intermedio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới quadro intermedio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.