quadretti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quadretti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadretti trong Tiếng Ý.

Từ quadretti trong Tiếng Ý có nghĩa là kẻ ô vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quadretti

kẻ ô vuông

Xem thêm ví dụ

Che bel quadretto.
Hợp thế nhỉ.
C'e'qualcosa che non va, in questo quadretto.
Có gì không ổn ở đây.
Non e'un bel quadretto, vero?
Không phải là viễn cảnh tươi đẹp lắm, phải không?
È un bel quadretto, vero?
Cậu ấy sơn một bức tranh hoàn chỉnh ấy nhỉ?
La mia insegnante della Primaria mi insegnò a ricamare a punto croce la frase “Porterò la luce del Vangelo nella mia casa” in un quadretto che è poi rimasto appeso nella mia stanza per tutti gli anni della mia giovinezza.
Người giảng viên Hội Thiếu Nhi của tôi dạy tôi đan mũi chéo hàng chữ “Tôi Sẽ Mang Ánh Sáng Phúc Âm vào Nhà Mình,” một tấm hình treo trong phòng tôi trong thời niên thiếu.
Non proprio un bel quadretto.
Chẳng có bức ảnh đẹp nào.
Questo bel quadretto si ripresenta milioni di volte l’anno, per cui molti danno per scontato che durante il parto tutto andrà bene.
Cảnh hạnh phúc này diễn ra hàng triệu lần mỗi năm, nên người ta dễ suy nghĩ rằng việc sinh nở bình thường là chuyện đương nhiên.
Ecco un altro bel quadretto.
Ở đây mà cũng có đường tình yêu sao?
Mi chiedevo, pero', se potessi disturbare questo adorabile quadretto giusto il tempo di scambiare due parole con Hayley.
Sẽ không phiền nếu tôi phá vỡ bức tranh sinh động tuyệt vời này và nói vài câu với Hayley chứ.
Bel quadretto familiare.
Gia đình hạnh phúc.
Puoi modificare radicalmente la tua reazione alle cose, così da essere in grado di andare in posti e di vedere e fare cose che altrimenti ti sarebbero state totalmente proibite; puoi vedere il crostone calcareo del Sahara meridionale, oppure puoi vedere la città di New York come in un sogno, oppure i campi dell'Europa dell'Est come un tessuto a quadretti, o i Grandi Laghi come una collezione di piccole pozzanghere.
Bạn có thể thay đổi tường tận những phản ứng của bản thân cho phép bản thân đặt chân tới những nơi, chứng kiến những thứ và làm những việc mà lẽ ra bạn đã không bao giờ có thể làm được
In alcuni paesi c’è chi incornicia queste parole per farne un quadretto da appendere in casa.
Ở một số xứ, người ta đóng khung câu này và treo lên tường nhà.
Perciò abbiamo di scelto di credere a quadretti come questo.
Vì thế chúng ta chọn nhìn, và tin tưởng vào ảnh này.
Quel quadretto è ancora sulla scrivania del mio ufficio nella filiale del Guatemala.
Mãi đến ngày hôm nay tấm bảng ấy vẫn còn trên bàn làm việc của tôi tại văn phòng chi nhánh ở Guatemala.
Ci ho messo anche dei quadretti dei nostri più bei momenti insieme, nel caso ti sentissi solo.
Cha còn gói ghém cả tranh vẽ những kỉ niệm đầm ấm bên nhau, phòng khi con thấy cô đơn.
Per esempio, alcuni anni prima di morire Helen mi regalò un piccolo quadretto su cui era inciso il passo biblico di Ebrei 6:10: “Dio non è ingiusto da dimenticare le vostre fatiche e l’amore che avete manifestato verso di lui servendo il suo popolo e continuando a servirlo”. — Weymouth.
Thí dụ, vài năm trước khi chết, Helen tặng cho tôi một tấm bảng kim loại nhỏ đóng khung, trên đó có ghi câu Kinh Thánh nơi Hê-bơ-rơ 6:10: “Đức Chúa Trời không phải là không công-bình mà bỏ quên công-việc và lòng yêu-thương của anh em đã tỏ ra vì danh Ngài, trong khi hầu việc các thánh-đồ và hiện nay đương còn hầu việc nữa”.
Oh, ma che bel quadretto.
Oh, hay quá đi?
Eppure, in tutta l’Africa si legge spesso lo slogan “Confida in Dio”: compare su camion, quadretti, decalcomanie e adesivi di vario genere.
Vậy mà khắp nơi tại Phi Châu người thường thấy dòng chữ “Hãy tin cậy nơi Đức Chúa Trời” sơn trên xe vận tải, treo trên tường, in trên các hình dán hoặc dán trên các cản xe hơi.
Ma che bel quadretto!
Khung cảnh đẹp đấy nhỉ.
A 6 anni, i quadretti.
Hồi tôi lên 6, màu yêu thích của tôi là màu kẻ ca rô.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadretti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.