quadrangular trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quadrangular trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadrangular trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quadrangular trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hình bốn cạnh, vuông, có bốn cạnh, hình vuông, tứ giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quadrangular

hình bốn cạnh

(quadrangular)

vuông

có bốn cạnh

(quadrangular)

hình vuông

tứ giác

Xem thêm ví dụ

O salão principal de cada um desses túmulos subterrâneos leva a duas câmaras fúnebres quadrangulares de tijolo conectadas por um pequeno corredor; estas câmaras possuem tectos abobadados.
Gian sảnh chính trong mỗi ngôi mộ dưới lòng đất dẫn đến hai gian chôn lấp bằng gạch có bốn mặt kết nối bằng một hành lang ngắn; những gian này khắc họa trần hình vòm.
De acordo com o traçado do arquiteto, alamedas e quarteirões quadrangulares — dispostos simetricamente — formariam um quadriculado quase perfeito.
Theo qui hoạch đó, các đường phố với hàng cây hai bên và các khu phố hình vuông được sắp xếp hầu như đối xứng hoàn hảo, tạo thành một mạng ô vuông.
E comecei a esfregar, muito muito levemente, até as bordas ficarem bastante quadrangulares.
Và tôi bắt đầu chà nó, từ từ chầm chậm, cho đến khi các cạnh của nó vuông vắn.
Por causa disso, Simpson e a Aliança Cristã e Missionária tiveram uma grande influência no Pentecostalismo, particularmente nas Assembléias de Deus e na Igreja do Evangelho Quadrangular.
Khi ấy, Simpson và C&MA tạo lập ảnh hưởng đáng kể trên phong trào Ngũ Tuần, nhất là trong các giáo phái Assemblies of God và International Church of the Foursquare Gospel.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadrangular trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.