putrefacción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ putrefacción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putrefacción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ putrefacción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự thối nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ putrefacción
sự thối nátnoun |
Xem thêm ví dụ
El profeta expone los dos modos como suelen destruirse los cadáveres: la putrefacción y la cremación [...]. Qua câu đó, nhà tiên tri cho thấy xác chết thường bị hủy theo hai cách: thối rữa và hỏa thiêu. . . |
Algunas emiten un olor a putrefacción irresistible para las moscas. Có loại tỏa mùi hôi thối để thu hút ruồi. |
Por ejemplo, la lignina es un componente de la madera, que es relativamente resistente para la descomposición y puede de hecho estar solamente descompuesto por ciertos hongos, tales como el hongo de putrefacción negra. Chẳng hạn, lignin ("chất gỗ") là thành phần của gỗ, khá khó bị phân hủy và thực thế chỉ bị phân hủy bởi một số loài nấm nhất định nào đó. |
Tanto la putrefacción de la madera como su quema devuelven a la atmósfera ese carbono almacenado. Sự phân hủy và đốt gỗ làm lượng carbon tích trữ trong cây bị thải lại vào không khí. |
Un cadáver solo puede operarse en el plazo de unas pocas horas, antes de que comience el proceso de putrefacción. Còn thân người chết chỉ có thể đem tới sau mấy giờ, khi mà những quá trình thối rữa bắt đầu rồi. |
De putrefacción y de poesía: Thối rữa và thơ ca... thơ ca thối rữa. |
Putrefacción. Putrifaction. |
También descubrimos una gran contusión en el pericráneo, que provocó una hemorragia subgaleal y la putrefacción y licuación del cerebro. Chúng tôi cũng tìm thấy một vết dập trên da đầu, cộng thêm những vết trầy xước da, chảy máu ngoài màng cứng, và mô não bị hóa lỏng và nhiễm trùng. |
Se persiguen tres objetivos: conservar los restos con una apariencia realista, prevenir la putrefacción y hacer que el cadáver sea resistente al ataque de los insectos. Có ba điều cần đạt được: bảo tồn thi thể ở trạng thái giống như lúc còn sống, ngăn chặn sự thối rữa, và tạo cho thi thể điều kiện chống lại sự hủy hoại của côn trùng. |
De hecho, limpian “el exterior de la copa y del plato, pero por dentro están llenos de saqueo e inmoderación”, en el sentido de que su corrupción y putrefacción interiores se esconden tras una fachada exterior de piedad. Thật thế, họ “rửa bề ngoài chén và mâm, nhưng ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ” theo nghĩa là họ phủ một dáng vẻ sùng đạo phô trương lên trên sự mục nát và thối rữa trong tâm hồn họ. |
Ese tipo de entierros impedía que la humedad y el aire llegaran al cuerpo, lo que retardaba la putrefacción. Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putrefacción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới putrefacción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.