punzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punzar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ punzar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đâm dao găm, đâm, châm, đốt, chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punzar
đâm dao găm(stab) |
đâm(stick) |
châm(sting) |
đốt(sting) |
chích(sting) |
Xem thêm ví dụ
Se usaban para punzar con ellos a los animales de modo que siguieran moviéndose en la dirección correcta. Vào thời cổ, cây đót là những cây gậy dài có đầu nhọn, dùng để bắt thú vật đi theo đúng hướng. |
La práctica de punzar los higos de sicómoros, o hacerles pequeñas incisiones, ha sido común en Egipto y Chipre desde tiempos remotos. Châm hay rạch những đường nhỏ trên trái vả là công việc rất phổ biến ở Ai Cập và Cyprus từ thời xa xưa. |
Parece ser que al punzar los higos de sicómoros, estos absorben agua y se hacen jugosos. Dường như nhờ được châm, trái vả hấp thu nước và trở nên mọng hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới punzar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.