punto de salida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punto de salida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punto de salida trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ punto de salida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vật hình T, áo thun, điểm, chữ T, tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punto de salida
vật hình T(tee) |
áo thun(tee) |
điểm(starting point) |
chữ T(tee) |
tờ(tee) |
Xem thêm ví dụ
Esta tecnología recibe la información SCTE-104 y hace cortes en el contenido, utilizando puntos de salida y puntos de entrada para incluir las pausas publicitarias. Công nghệ này lấy thông tin SCTE-104 và cắt giảm nội dung, sử dụng tín hiệu ra và tín hiệu vào để lấy chỗ cho ngắt quảng cáo. |
La duración predeterminada de la pausa publicitaria (en segundos) que se debe solicitar cuando el punto de salida de una pausa publicitaria no concreta una duración. Thời lượng hiển thị quảng cáo mặc định (tính bằng giây) cần yêu cầu khi tín hiệu hiển thị quảng cáo không chỉ định thời lượng. |
La precarga evita que la segmentación SCTE-35 se utilice para la "Duración indicada en la solicitud de anuncio inicial", ya que esta duración se toma antes del punto de salida. Hoạt động tìm nạp trước sẽ ngăn chặn tiêu chí nhắm mục tiêu SCTE-35 dùng cho "Thời lượng yêu cầu quảng cáo ban đầu" vì thời lượng này là thời lượng quyết định ngắt quảng cáo trước khi có TÍN HIỆU RA. |
Si hay oportunidades de obtener ingresos, esta información se transmite a través de SCTE-104 como metadatos (punto de salida y punto de entrada), identificando las oportunidades de pausas publicitarias (similar a una respuesta publicitaria). Nếu có cơ hội kiếm tiền, thông tin này sẽ được truyền qua SCTE-104 dưới dạng siêu dữ liệu (tín hiệu ra và tín hiệu vào), xác định cơ hội ngắt quảng cáo (tương tự như phản hồi quảng cáo). |
Hay puntos de observación, salidas múltiples metros, autopistas y drenajes. Chúng ta có nhiều ưu thế, nhiều lối thoát, đường ngầm, cao tốc và cống rãnh. |
Igual que los restaurantes modifican sus cartas periódicamente para suprimir los platos que tienen menos salida y conservar los que gozan de mayor aceptación, puede evaluar los patrones de tráfico para averiguar qué contenido resulta más atractivo y cuál tiende a ignorarse o a utilizarse en el punto de salida. Tương tự như cách nhà hàng đó cập nhật thực đơn của họ theo định kỳ để loại bỏ các món ăn không được nhiều người ưa thích và giữ các món ăn đang bán chạy, bạn có thể đánh giá các dạng lưu lượng truy cập để xem nội dung nào thu hút nhất và nội dung nào có xu hướng bị bỏ qua hoặc được sử dụng ở điểm thoát. |
Estos anuncios aparecen en el punto de la aplicación que especifique e incluyen enlaces de salida. Quảng cáo xuất hiện trong ứng dụng tại thời điểm bạn chỉ định và bao gồm các liên kết thoát. |
Y cuando hubieron salido, y estaban a punto de caer sobre nosotros con la espada, hice que mis hombres, aquellos que estaban conmigo, retrocedieran hacia el desierto. Và khi chúng đã đến gần, và sắp sửa xông tới tấn công chúng tôi bằng gươm thì tôi liền ra lệnh cho quân của tôi, tức là những người còn ở lại với tôi, phải rút lui vào vùng hoang dã. |
No, éste es el punto de salida. Không, đây là lối ra duy nhất. |
Después de cuatro desafiantes meses en la punta del mundo, hemos hecho nuestra última prueba, y estoy orgulloso de decirles que ha salido perfecto. Sau 4 tháng thử thách nhất thế giới, chúng ta đã vượt qua đợt thử thách cuối cùng, và tôi tự hào nói các bạn hoàn thành rất xuất sắc. |
Para comprender la diferencia entre el porcentaje de salidas y el porcentaje de rebote de una página en concreto, tenga en cuenta los siguientes puntos: Để hiểu sự khác nhau giữa Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ số trang không truy cập cho trang cụ thể, hãy ghi nhớ những điểm sau: |
Tengo la sensación de que este tipo está a punto de dejar la ciudad para siempre y sangrar un bote lleno de dinero en efectivo en su salida. Tôi có cảm giác gã này sắp bỏ thành phố mãi mãi và dốc ra cả một xuồng đầy tiền trên đường đi. |
Cuando aparcamos y nos alejamos y tomamos algún camino de salida, sabemos dónde estamos por nuestros movimientos, que integramos a ese camino dirigiéndonos hacia ese punto de salida. Vì vậy nếu chúng ta đi ra bên ngoài -- có thể là chúng ta đỗ xe và đi loanh quanh đâu đó -- chúng ta biết được vì đó là những sự di chuyển của chính chúng ta, mà chúng ta có thể tích hợp vào đường này một cách xấp xỉ với đường đi là quay trở lại. |
Habilite esta opción si la transmisión en directo contiene marcadores de punto de salida sin duración en el caso de que no se sepa de antemano la duración de la pausa publicitaria. Bật nếu luồng trực tiếp chứa các điểm đánh dấu không có thời lượng, khi thời lượng thời điểm hiển thị quảng cáo không xác định trước. |
Por ejemplo, puedes registrar eventos personalizados para cada paso de un tutorial (p. ej., paso 1, paso 2 y paso 3 del tutorial) y, a continuación, utilizar el informe de embudos para visualizar los puntos de salida del tutorial. Ví dụ: bạn có thể ghi nhật ký các sự kiện tùy chỉnh cho mỗi bước trong một luồng hướng dẫn (ví dụ: bước 1, bước 2, bước 3 theo hướng dẫn), sau đó sử dụng báo cáo kênh để trực quan hóa các điểm thoát trong hướng dẫn của bạn. |
Busqué los puntos en los cuales debía fortalecer la fe y descubrí que, cuando algo no había salido de acuerdo con nuestros planes, había dejado que el desánimo me abatiera. Tôi tìm kiếm những lĩnh vực tôi có thể củng cố đức tin của mình và thấy rằng khi mọi điều đã không đi theo đúng kế hoạch, thì tôi đã cho phép mình nản lòng. |
Parece que está a punto de comprar algo, o de comprar su salida del agujero. Hình như anh ta định mua một cái gì đó, hoặc mua cho mình khỏi chuyện rắc rối. |
El punto es que de todos los cubículos más grandes en este restaurante, elegiste el más lejano de las salidas. Có nghĩa là, trong tất cả các bàn trong nhà hàng này, mày lại chọn cái xa cửa nhất. |
Si no fuera así, una hormiga que va desde esta intersección hacia el punto sin salida tardaría cuatro minutos en regresar a la intersección, y continuar por una de las tres posibles direcciones le llevaría al menos otro minuto más. Nếu không, một con kiến bò xuống từ nút giao này đến cuối đường sẽ cần bốn phút để bò ngược lại chỗ nút giao và đi theo bất kì hướng nào trong ít nhất một phút để đến nút giao còn lại. |
Podía tomar la salida fácil y elegir no decirle nada a ella, y, en vez de eso, estar a punto de estallar en mi frustración, o podía pedirle que aprendiera más sobre sus motivaciones. Có thể chọn cách nhẹ nhàng và sẽ không nói điều gì với cô ấy, chỉ âm thầm quên đi sự bực tức cá nhân, hay là hỏi để hiểu thêm về động cơ của cô ấy. |
♫ ¿Has salido alguna vez a caminar en la nieve? ♫ ♫ ¿Trataste de volver al punto de partida? ♫ ♫ Tú siempre terminas ♫ ♫ sin saber a dónde ir ♫ ♫ si alguna vez has salido a caminar en la nieve ♫ ♫ Ooh, ooh, ooh, ooh ♫ ♫ Aah, ah, aah, ah, aah ♫ ♫ Ah, ah, oh, ah, ah, oh, ah ♫ ♫ Oh, ah, ah, ah ♫ ♫ Ah, ah, oh, ah, ah, oh, oh ♫ ♫ Si alguna vez saliste a caminar, lo sabrás ♫ ( Aplausos ) ♫ Bạn có từng bước đi trong tuyết? ♫ ♫ Cố gắng quay lại nơi bạn xuất phát ♫ ♫ Bạn sẽ dừng lại ♫ ♫ Không biết sẽ đi đâu ♫ ♫ Nếu bạn đã từng bước đi trong tuyết ♫ ♫ Ooh, ooh, ooh, ooh ♫ ♫ Aah, ah, aah, ah, aah ♫ ♫ Ah, ah, oh, ah, ah, oh, ah ♫ ♫ Oh, ah, ah, ah ♫ ♫ Ah, ah, oh, ah, ah, oh, oh ♫ ♫ Nếu bạn đã từng bước đi, bạn sẽ biết ♫ ( Vỗ tay ) |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punto de salida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới punto de salida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.