puntare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puntare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puntare trong Tiếng Ý.
Từ puntare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chĩa, chống, hướng về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puntare
chĩaverb Questa ragazza era nella stalla di fronte con il fucile puntato. Tìm thấy cô gái này trong chuồng ngựa đối diện, đang chĩa súng. |
chốngverb A questo punto, le accuse che pendevano su suo figlio, sono cadute. Chuyện đó sáng tỏ, mọi cáo buộc chống lại con các vị sẽ bị hủy bỏ. |
hướng vềverb Oggi gli occhi del mondo intero sono puntati sull'Uganda. Những cặp mắt của thế giới đang hướng về Uganda lúc này. |
Xem thêm ví dụ
Puntare! Ngắm mục tiêu |
Uh, parlando seriamente, Mike, se volessi vedere un fantasma vero, su dove mi conviene puntare? Uh, hỏi thật nhé Mike, nếu tôi muốn nhìn thấy một con ma thật thì, chỗ nào là tốt nhất? |
Puoi scegliere di puntare il tuo nome di dominio a un dominio e a un sito web esistenti. Trỏ tên miền của bạn tới một miền và trang web hiện có. |
Se abbiamo un bersaglio in movimento, non può puntare direttamente al bersaglio, utilizzare i punti a destra oa sinistra del bersaglio, a seconda della direzione Nếu chúng ta có một mục tiêu di động, không thể nhắm trực tiếp vào mục tiêu, nên sử dụng các điểm ở bên phải hoặc bên trái của mục tiêu, tùy thuộc vào hướng |
"""Non farti più cogliere da me a puntare quel fucile addosso a qualcuno,"" disse." “Đừng để bố thấy con nhắm cây súng này vào bất cứ ai lần nữa.” |
Siamo qui per puntare i riflettori sulla necessità di salvaguardare questa lingua. Ta ở đây để nêu lên sự cần thiết của việc bảo tồn ngôn ngữ. |
Insegniamo incessantemente ai nostri figli a puntare alto in questa vita. Chúng ta thiết tha dạy cho con cái mình đặt mục tiêu cao trong cuộc sống này. |
Come avete deciso su cosa puntare? Làm thế nào anh chị quyết nên tập trung vào đâu? |
Non puntare quel fucile contro Barbara! Đừng chĩa súng vào Barbara! |
Vorrei suggerire che non dobbiamo puntare a quel rapporto per fare progressi significativi da dove siamo ora. Tôi muốn đề nghị rằng chúng ta không cần phải nhắm đến điều đó để có tiến bộ bền vững từ xuất phát điểm của mình. |
Se non dovesse funzionare, gli lasci intendere che potrebbe puntare alla carica di Segretario dei Trasporti. Nếu không được, cứ úp mở rằng ghế Bộ trưởng Bộ Giao thông có thể sẽ dành cho ông ta. |
Puntare troppo in alto può essere segno di immodestia, addirittura di egotismo. Lập ra tiêu chuẩn quá cao có thể cho thấy bạn thiếu khiêm tốn, thậm chí tự cao. |
Questa volta non furono i militari, ma i mercati a puntare una pistola alla nostra testa collettiva. Đây không phải là thời gian dành cho quân đội, mà dành cho thị trường, và nó cứ như đang chỉa súng vào đầu của tập thể chúng ta vậy. |
«Posso puntare 100.000$ e non provare alcuna sensazione. Ta sẽ phung phí hàng chục rồi hàng trăm tỷ đô-la mà không đem lợi ích gì cho đất nước." |
Forse l'hanno puntare a noi su un globo? Hay là nhờ cô ta chỉ địa điểm trên quả địa cầu? |
Contrariamente a quanto molti credono, puntare sull'azione dà una forte spinta al pensiero. Trái ngược với những quan điểm được tiếp nhận rộng rãi, nhấn mạnh về hành động cho ta sự khẩn thiết đặc biệt để suy nghĩ. |
Quindi l'unico modo per sapere chi è il migliore con certezza è puntare allo stesso bersaglio. Nên có lẽ cách duy nhất để biết chắc ai là người giỏi nhất... là cùng đi tìm một thứ. |
" E il tuo? " e puntare il microfono verso di loro. " Thế còn của bạn là gì? " và tôi sẽ hướng mic về phía họ. |
Puntare al tunnel. Vào đường hầm. |
Crescere riguarda puntare ad avere successo ed essere soddisfatti fallendo alla grande. Trưởng thành nghĩa là nhắm đến thành công vang dội và hoàn thành bởi thất bại thảm hại. |
Quando è nervoso, il vostro bambino di due anni comincia a strillare, puntare i piedi e dimenarsi. Khi bực bội, đứa con hai tuổi của bạn bắt đầu tuôn ra một tràng gào thét, giậm chân, đánh túi bụi. |
Tale URL deve puntare a un app store o a un URL di monitoraggio di terze parti che reindirizza gli utenti a un app store. URL này sẽ trỏ tới cửa hàng ứng dụng hoặc URL theo dõi của bên thứ ba sẽ chuyển hướng người dùng tới cửa hàng ứng dụng. |
Provocare una tragedia a Selma per puntare più in alto! Gây ra vài thảm kịch ở một vùng nhỏ như Selma rồi làm lớn chuyện lên. |
● Anziché puntare il dito, cercate di far capire a vostro figlio come il suo comportamento influisce su di voi. ● Thay vì mắng mỏ bằng những câu bắt đầu với từ “Con”, hãy cố gắng giải thích cho con hiểu lối cư xử của con tác động ra sao đến bạn. |
In risposta allo “scontro” da parte del “re del sud”, il principale esponente del “re del nord” ha annunciato di aver fatto puntare contro gli Stati Uniti continentali missili nucleari a medio raggio “posti nell’oceano e nei mari”. Hầu trả đũa “vua phương nam”, xướng-ngôn-viên chính của “vua phương bắc” loan-báo là các hỏa-tiễn hạng trung mang đầu đạn nguyên-tử “đã được bố-trí trong lòng biển” chĩa vào lục-địa Hoa-kỳ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puntare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới puntare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.