punta di piedi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punta di piedi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punta di piedi trong Tiếng Ý.
Từ punta di piedi trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhón, đi nhón chân, nhón chân, rén bước, đầu ngón chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punta di piedi
nhón(tiptoe) |
đi nhón chân(tiptoe) |
nhón chân(tiptoe) |
rén bước(tiptoe) |
đầu ngón chân(tiptoe) |
Xem thêm ví dụ
Quando penso che potremo smetterla di camminare in punta di piedi? Khi nào thì bọn anh có thể ngừng đi rón rén? |
Le attraversammo in punta di piedi per non disturbare quelli che dormivano in coperta. Chúng tôi bò ngang qua các chiếc tàu, cố gắng không làm phiền những người đang ngủ trên boong tàu. |
Non c'e'bisogno che cammini in punta di piedi. Không cần phải rón rén như thế đâu. |
Come tanti predatori, camminano in punta di piedi. Giống như nhiều loài ăn thịt, chúng đi bằng ngón chân. |
Poi presi dal mucchio un paio di buste di denaro e l'orologio e uscii in punta di piedi. Thế rồi tôi lấy vài cái phong bì tiền từ đống quà và cái đồng hồ của tôi, kiễng chân rón rén đi ra ngoài. |
Proceda in punta di piedi. Anh di chuyển nhẹ nhàng thôi đấy. |
Così Hall e Henfrey, piuttosto mortificato, in punta di piedi al bar, gesticolando a spiegarle. Vì vậy, Hall và Henfrey, chứ không phải bỡ ngỡ, tiptoed trở lại quầy bar, gesticulating giải thích cho cô ấy. |
Quando la porta trema, la morte la segue in punta di piedi. Khi cánh cổng rung lên, cái chết sẽ nối theo gót chúng ta. |
Si erge in punta di piedi sulle cime delle montagne nebbiose. Là viết tắt của ngón chân trên đỉnh núi sương mù. |
"""Si alzò in punta di piedi e mi baciò sulla faccia." “Cô ấy chồm lên và hôn một bên mặt tôi. |
Ora, in punta di piedi. Giờ thì đứng cho vững. |
Procedi in punta di piedi. Nhưng hãy thận trọng |
Sono venuto in punta di piedi. Tôi đã đi rón rén đến đây. |
5,45: In punta di piedi Elena va in cucina, prepara il caffè e legge. 5:45 Helen rón rén đi xuống bếp, pha cà phê và ngồi đọc sách. |
Salii da Alex in punta di piedi e mi misi d’accordo per andare con lui all’adunanza quella sera stessa. Tôi nhón gót bước khẽ lên lầu gặp Alex để sắp xếp đi nhóm họp chung với anh ấy ngay tối hôm đó. |
In punta di piedi arrivo in testa al pullman, supero Ashwini, che a bocca spalancata dorme seduto al volante. Tôi nhón chân bước lên đầu xe buýt, đi qua Ashwini - anh ta đang ngồi trong ghế lái ngủ, miệng há hốc. |
La mattina di buon’ora sentivamo l’anziana sorella che in punta di piedi entrava nella nostra stanza per accendere la piccola stufa. Sáng sớm, chúng tôi nghe thấy chị lớn tuổi khẽ bước vào phòng để nhóm lửa lò sưởi nhỏ. |
La mia ansia cresce così tanto che salto fuori dal letto, vado alla porta in punta di piedi e la chiudo a chiave. Nỗi lo sợ ngày càng lớn, Tôi nhảy ra khỏi giường rón rén bước lại gần cửa và khóa cửa phòng ngủ lại. |
Per quanto camminassi in punta di piedi senza far rumore, appena arrivavo alla sua porta mezza aperta, sentivo il mio nome, pronunciato sempre con molta calma: “Hal, entra un momento”. Cho dù tôi có nhón gót đi nhẹ nhàng đến mấy đi nữa thì ngay khi tôi vừa đi đến cánh cửa khép nửa, tôi cũng thường nghe mẹ tôi gọi tên tôi, bao giờ cũng nhỏ nhẹ: “Hal, hãy vào đây một chút.” |
Quando ha iniziato a suonare il violino, sono diventati attenti, si alzò e andò a punta di piedi alla porta del corridoio, in cui rimasero in piedi premuti contro uno un altro. Khi violin bắt đầu chơi, họ đã trở thành chu đáo, đứng dậy, và tiếp tục ngón chân đến cửa phòng, mà họ vẫn đứng ép lên đối với một khác. |
Tuttavia, come se fosse dispiaciuto per il suo comportamento, ha subito aperto la porta di nuovo e camminato in punta di piedi su di lei, come se fosse in presenza di un grave non valida o un perfetto sconosciuto. Tuy nhiên, như thể cô đã xin lỗi vì hành vi của cô, cô ngay lập tức mở cửa một lần nữa và đi vào tiptoes cô, như thể cô đang ở trong sự hiện diện của một nghiêm trọng không hợp lệ hoặc tổng số người lạ. |
La luce in soggiorno è stato spento solo a tarda notte, e ora è stato facile stabilire che i suoi genitori e sua sorella era rimasto sveglio per tutto questo tempo, per un poteva sentire chiaramente come tutte e tre le allontanato in punta di piedi. Ánh sáng trong phòng khách đã được chuyển chỉ vào ban đêm, và bây giờ nó đã được dễ dàng thiết lập rằng cha mẹ và em gái của ông đã ở lại tỉnh táo tất cả các thời gian này, cho một có thể nghe thấy rõ ràng là cả ba di chuyển trên ngón chân. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punta di piedi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới punta di piedi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.