pulpit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulpit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulpit trong Tiếng Anh.
Từ pulpit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bục giảng, giảng đài, toà giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulpit
bục giảngnoun (raised platform in church) He was about to install the last piece of carpet—under this historic pulpit. Anh đang chuẩn bị trải tấm thảm cuối cùng—dưới bục giảng lịch sử này. |
giảng đàinoun (raised platform in church) |
toà giảngnoun (raised platform in church) |
Xem thêm ví dụ
I close with his words given from this pulpit. Tôi kết thúc với những lời của Chủ Tịch Monson đã nói từ bục giảng này. |
Now, these mortal angels who come to this pulpit have, each in his or her own way, sounded “the trump of God.” Giờ đây, các thiên sứ trên trần thế này tới bục giảng này, theo cách thức riêng của họ, đã “thổi vang tiếng kèn đồng của Thượng Đế.” |
Yes, the world's a ship on its passage out, and not a voyage complete; and the pulpit is its prow. Có, con tàu world'sa trên được thông qua, và không phải là một chuyến đi hoàn thành và bục giảng là mũi tàu của nó. |
Parley suffered significant financial losses and for a time became disaffected with the Prophet Joseph.10 He wrote a stinging criticism to Joseph and spoke in opposition of him from the pulpit. Parley đã chịu đựng những mất mát về mặt tài chính đáng kể và có lúc trở nên bất đồng với Tiên Tri Joseph.10 Ông đã viết ra một lời phê bình gay gắt với Joseph và phát biểu chống lại Vị Tiên Tri ở trên bục giảng. |
The last time I spoke at this pulpit, I was worried about my accent in English. Lần trước tôi nói chuyện tại bục giảng này, tôi đã lo lắng về giọng tiếng Anh của tôi. |
As I stand at this pulpit, I picture the faces of young women all over the world. Khi đứng tại bục giảng này, tôi hình dung ra gương mặt của các thiếu nữ trên khắp thế giới. |
When President Hinckley stepped to the pulpit on March 31, 2001, and laid out a vision of the Perpetual Education Fund before the priesthood of the Church, it was evident to many that the Lord’s prophet had received direction. Khi Chủ Tịch Hinckley đi đến bục giảng vào ngày 31 tháng Ba năm 2001 và trình bày một viễn cảnh về Quỹ Giáo Dục Luân Lưu trước những người nắm giữ chức tư tế của Giáo Hội, thì hiển nhiên đối với nhiều người vị tiên tri của Chúa đã được chỉ dẫn. |
Reverend Sykes was standing behind the pulpit staring the congregation to silence. Cha Sykes đang đứng sau bục giảng nhìn giáo đoàn ra hiệu im lặng. |
From this pulpit in 1870, Eliza R. Từ bục giảng này vào năm 1870, Eliza R. |
My parents were horrified when I quit the church, and the priest was quick to spread the news from the pulpit. Cha mẹ tôi kinh hoàng khi tôi bỏ nhà thờ, và vị linh mục mau chóng dùng bục giảng loan tin đi. |
Between the marble cenotaphs on either hand of the pulpit, the wall which formed its back was adorned with a large painting representing a gallant ship beating against a terrible storm off a lee coast of black rocks and snowy breakers. Giữa cenotaphs đá cẩm thạch trên hai bàn tay của bục giảng, bức tường mà hình thành của nó lại được trang trí bằng một bức tranh lớn đại diện cho một đánh đập con tàu hào hiệp đối với một cơn bão khủng khiếp ngoài khơi bờ biển lee đá màu đen và bộ phận ngắt tuyết. |
He was pulled from the pulpit and taken to where Latimer and Ridley had been burnt six months before. Cranmer bị lôi xuống khỏi tòa giảng và đem đến địa điểm Latimer và Ridley bị hỏa thiêu sáu tháng trước đó. |
Robust sermons on the horrors of hell disappeared from the pulpit rhetoric of Christendom’s mainline churches. Những bài giảng mạnh bạo nói về sự khủng khiếp của địa ngục đã biến mất khỏi ngôn từ trên giảng đàn của các nhà thờ cổ truyền. |
My beloved brothers and sisters, over 44 years ago, in October of 1963, I stood at the pulpit in the Tabernacle, having just been sustained as a member of the Quorum of the Twelve Apostles. Thưa các anh chị em yêu quý của tôi, hơn 44 năm về trước, vào tháng Mười năm 1963, tôi đã đứng tại bục giảng trong Đại Thính Đường, ngay sau khi được tán trợ với tư cách là một thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. |
Those of us who come to this pulpit during conference feel the power of your prayers. Những người trong chúng tôi đến bục giảng này trong lúc đại hội đều cảm thấy quyền năng của những lời cầu nguyện của các anh chị em. |
In more recent centuries, the duties of a rabbi became increasingly influenced by the duties of the Protestant Christian minister, hence the title "pulpit rabbis", and in 19th-century Germany and the United States rabbinic activities including sermons, pastoral counseling, and representing the community to the outside, all increased in importance. Trong nhiều thế kỷ gần đây, nghĩa vụ và trắc nhiệm của một thầy đạo ngày càng trở nên bị ảnh hưởng bởi các nghĩa vụ và trắc nhiệm của mục sư Thiên Chúa giáo Tin Lành, vì thế cho nên cái tiêu đề "pulpit rabbis", và trong thế kỷ 19 ở Đức và các hoạt động của người Do thái ở Hoa Kỳ bao gồm các bài thuyết giáo, tư vấn mục vụ và đại diện cộng đồng ra thế giới bên ngoài, tất cả những nghĩa vụ và trắc nhiệm ấy đều tăng lên tầm quan trọng. |
Anyone who stands at this pulpit to deliver a message feels the strength and support of members throughout the world. Bất cứ người nào đứng tại bục giảng này để đưa ra một sứ điệp thì đều cảm thấy sức mạnh và sự hỗ trợ của các tín hữu trên khắp thế giới. |
Tonight I stand in a holy place at this pulpit, in the presence of prophets, seers, and revelators and royal daughters of God. Buổi tối hôm nay, tôi đứng ở một nơi thánh thiện tại bục giảng này với sự hiện diện của các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải cùng các con gái hoàng gia của Thượng Đế. |
The words of the prophets in the scriptures and taught from this pulpit are words of comfort, love, strength, and good cheer that embrace us all. Những lời của các vị tiên tri trong thánh thư và được giảng dạy từ bục giảng này là những lời đầy an ủi, yêu thương, mạnh mẽ và vui vẻ và áp dụng cho tất cả chúng ta. |
The chaplain had not yet arrived; and there these silent islands of men and women sat steadfastly eyeing several marble tablets, with black borders, masoned into the wall on either side the pulpit. Các giáo sĩ đã không đến, và có những hòn đảo này im lặng của người đàn ông và phụ nữ ngồi kiên định chú ý đến một số viên đá cẩm thạch, với viền đen, masoned vào tường hai bên bục giảng. |
I hope this small pulpit might help in that endeavor to recognize Merkle's equal contribution to the invention of public key cryptography. Tôi hy vọng rằng chút lời mọn của tôi ở đây sẽ giúp mọi người ghi nhận sự đóng góp tương xứng của Merkle trong phát minh lĩnh vực mật mã hóa khóa công khai. |
No pulpit, no sermons, as there are no clergy in the Bahá'í faith. Không giảng đàn, không bài thuyết giáo, vì không có giáo sĩ trong tín ngưỡng người Baháí. |
The Pulpit. Pulpit. |
As has often been told from this pulpit, Brother Brigham led a handful of leaders to the summit of that hill and proclaimed it Ensign Peak, a name filled with religious meaning for these modern Israelites. Như thường được cho biết từ bục giảng này, Anh Brigham dẫn vài người lãnh đạo lên đỉnh đồi đó và nói rằng đó là Đỉnh Cờ Hiệu, một cái tên chứa đựng đầy ý nghĩa tôn giáo đối với những người Y Sơ Ra Ên cận đại này. |
On 27 June an unsigned threatening letter in Genevan dialect was found at the pulpit of St. Pierre Cathedral where Calvin preached. Ngày 27 tháng 6, một bức thư có nội dung đe dọa, không ký tên và viết bằng phương ngữ Geneva, được đặt trên tòa giảng của Đại giáo đường St. Pierre, nơi Calvin thuyết giảng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulpit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pulpit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.