pubblica amministrazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pubblica amministrazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pubblica amministrazione trong Tiếng Ý.
Từ pubblica amministrazione trong Tiếng Ý có nghĩa là Hành chính công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pubblica amministrazione
Hành chính công(public administration) |
Xem thêm ví dụ
Durante questo periodo furono codificate le leggi e fu introdotto un sistema di pubblica amministrazione. Trong giai đoạn này các bộ luật đã được soạn thảo và một hệ thống dịch vụ dân sự được đưa ra áp dụng. |
DIC., 2009 «Riformare la pubblica amministrazione. Ngày 5 tháng 1 năm 2013. ^ “Constitution of the People's Republic of China”. |
Le pubbliche amministrazioni vengono ancora incentivate a donare. Chính phủ vẫn được khuyến khích hỗ trợ. |
La legge prevedeva un Consiglio legislativo (istituito nel 1951), un sistema giudiziario, un sistema di pubblica amministrazione e di amministrazione locale. Đạo luật đã tạo một Hội đồng lập pháp (được thành lập năm 1951), một tổ chức tư pháp, một dịch vụ công và một hệ thống chính quyền địa phương. |
Fino al 1833 si tratta di stime, i dati successivi sono tratti da censimenti e da altri documenti della pubblica amministrazione. Cho tới năm 1833 các số liệu hầu như chỉ là ước tính, kể từ sau đó mới có kết quả điều tra dân số hoặc các cập nhật chính thức của văn phòng dữ liệu của thời điểm đó hoặc của hội đồng quản trị thành phố. |
Nel mondo greco-romano i fuggitivi costituivano un grosso problema non solo per i proprietari di schiavi ma anche per la pubblica amministrazione. * Trong thế giới Hy Lạp-La Mã, những kẻ nô lệ đào tẩu gây ra vấn đề không chỉ đối với chủ mà lại còn cho cả guồng máy hành chính nữa. |
È membro del Jebsen Center per gli studi sul contro-terrorismo e del Shorenstein Center per la Stampa, la Politica e la Pubblica Amministrazione. Ông Tuấn hiện làm nhân viên nghiên cứu (associate) tại Shorenstein Center on the Press, Politics, and Public Policy, đại học Harvard. |
Chi lavora nella pubblica amministrazione potrebbe essere interessato a questo messaggio su come il Regno di Dio risolverà i difficili problemi del genere umano. Những ai có quan hệ với chính phủ có thể hưởng ứng thông điệp này nói về cách Nước Đức Chúa Trời sẽ giải quyết các vấn đề khó khăn của nhân loại. |
In seguito ricoprì posizioni pubbliche nell'amministrazione comunale di Chicago come assistente del sindaco, e come assistente e commissario per lo sviluppo e la formazione. Về sau, bà đảm nhiệm một số chức trách về khu vực công của chính quyền thành phố Chicago trong cương vị phụ tá thị trưởng, rồi Phụ tá Ủy viên Quy hoạch và Phát triển. |
Il cattivo esempio in fatto di onestà dato dai rappresentanti delle pubbliche amministrazioni non incoraggia i giovani a elevarsi in campo etico e morale. Những gương xấu về tính chân thật của những nhà chấp chính dân sự không gây phấn khích cho giới trẻ nâng cao các tiêu chuẩn đạo đức và quy tắc xử thế. |
Sono la figlia di due genitori afroamericani laureati e gran lavoratori che hanno scelto la carriera nella pubblica amministrazione: mio padre, un pastore mia madre, un'educatrice. Tôi là con gái của hai đấng sinh thành siêng năng, có học vấn đại học, người Châu Phi-Mỹ mà đã chọn sự nghiệp để phục vụ cho cộng đồng: bố tôi là ngoại trưởng; mẹ tôi là giáo viên. |
Pertanto, il ciclo di sviluppo ha i seguenti componenti: Comunità socio-produttiva: integrata dalla comunità del Software Libero, enti della pubblica amministrazione, collettivi organizzati e università. Do đó, chu kỳ phát triển có các thành phần sau: Cộng đồng Socio-productive: tạo thành bởi Cộng đồng Phần mềm tự do - nguồn mở, các thực thể của bộ máy hành chính, tổ chức tập thể và các trường đại học. |
Secondo un sondaggio (statistica) condotto dal "Pew Forum" sulla religione e la pubblica amministrazione del 2014 l'1,7% degli adulti americani identifica l'ebraismo come la propria religione. Theo một cuộc điều tra năm 2014 được tiến hành bởi Diễn đàn Pew về Tôn giáo và Cuộc sống Công cộng, 1,7% người trưởng thành ở Hoa Kỳ xác định đạo Do Thái giáo là tôn giáo của chính bản thân họ. |
Tornato in patria nel 1931, entrò nella pubblica amministrazione dell'Indocina francese e sposò Aline Claire Allard, di padre francese e madre laotiana, da cui ebbe quattro figli. Ông đã trở về quê hương năm 1931, kết hôn với Aline Claire Allard, con gái của một gia đình cha là người Pháp mẹ là người Lào. |
Le pubbliche amministrazioni hanno avuto per anni l'obiettivo di portare gli aiuti allo 0,7 per cento, quindi proviamo ad abbassare il limite della metà. 0,35 per cento delle entrate. Trong nhiều năm, Chính phủ đang hướng đến mục tiêu tăng viện trợ lên 0.7%/ năm vậy thì, hãy đặt ra giới hạn ở một nửa mức đó, 0,35% tổng thu nhập quốc dân. |
Come risultato del basso tasso di disoccupazione e del sostanziale apporto della pubblica amministrazione e del commercio all'occupazione, Canberra ha il reddito medio più elevato di tutte le città capoluogo australiane. Do tỷ lệ thất nghiệp thấp và mức độ quan trọng của lĩnh vực công và công việc thương mại, Canberra có mức thu nhập khả dụng trung bình cao nhất trong số các thành phố thủ đô và thủ phủ tại Úc. |
È stato creato come soluzione per coprire le esigenze del governo venezuelano come risposta al decreto presidenziale 3.390 che dà la priorità all'uso delle tecnologie libere e open source nella pubblica amministrazione. Nó được xây dựng như một giải pháp cho nhu cầu của chính quyền Venezuela đáp ứng lại quyết định 3390 của tổng thống về việc ưu tiên sử dụng các công nghệ tự do - miễn phí trong hoạt động công chính. |
Tjahnybok vuole introdurre una sezione "etnica" nei passaporti ucraini, iniziare un regime di visti con la Russia e richiedono ucraini per superare un test di lingua ucraina per lavorare nella pubblica amministrazione. Tyahnybok muốn đưa mục "sắc tộc" vào hộ chiếu Ukraina, bắt đầu một chế độ thị thực với nước Nga, và yêu cầu người Ukraina phải vượt qua một cuộc kiểm tra ngôn ngữ tiếng Ukraina để được làm việc trong các dịch vụ dân sự . |
Molte di queste riforme, insieme alla completa riorganizzazione del sistema della pubblica amministrazione attraverso la creazione di nuovi o la ristrutturazione di già esistenti ministeri e dipartimenti divennero note come "le riforme del principe ereditario" e vennero formalizzate con un decreto da lui sigillato il 19 ottobre 1952. Nhiều cải cách trong số này, cùng với việc tái tổ chức hoàn toàn hệ thống quản trị công được nhận thức và công nhận là "các cải cách của Thái tử". |
Perché l'amministrazione pubblica è come l'oceano e la politica è solo i 15 cm superficiali. Đó là vị chính phủ giống như một đại dương mênh mông và chính trị chỉ là một lớp dày 6 inch trên bề mặt. |
L’anziano Wakolo ha studiato gestione e amministrazione pubblica conseguendo una laurea di secondo livello. Anh Cả Wakolo học môn quản lý và quản trị công cộng và nhận được một bằng cao học về quản lý. |
Nel frattempo Metodio seguiva le orme del padre nell’amministrazione pubblica. Trong khi đó, Methodius nối gót chân cha—theo đuổi sự nghiệp hành chính. |
Il 14 marzo 2011, Canaima è stata ufficialmente dichiarato come sistema operativo predefinito per l'amministrazione pubblica venezuelana. Ngày 14/11/2011, Canaima chính thức được thiết lập như hệ điều hành mặc định cho bộ máy hành chính của Venezuela. |
L'amministrazione pubblica, fatta per lo più di favoritismi, consuma 690 miliardi di scellini. Quản trị công cộng, cái được bảo trợ lớn nhất, được chi 690 tỉ. |
Ha vinto una borsa di studio alla Harvard Kennedy School per studiare amministrazione pubblica. Bà đã giành được học bổng Harvard Kennedy School để học theo hệ chính quy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pubblica amministrazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pubblica amministrazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.