psychotherapy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psychotherapy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychotherapy trong Tiếng Anh.
Từ psychotherapy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tâm lý trị liệu, Tâm lý trị liệu, liệu pháp tâm lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psychotherapy
tâm lý trị liệunoun (treatment of those with mental illness) Four- to five-day-a-week psychoanalytic psychotherapy Bốn đến năm ngày một tuần cho mỗi đợt tâm lý trị liệu |
Tâm lý trị liệunoun (general term referring to therapeutic interaction or treatment contracted between a trained professional and a client, patient, family, couple, or group) |
liệu pháp tâm lýnoun It's been missing from psychotherapy. Bị bỏ qua trong liệu pháp tâm lý. |
Xem thêm ví dụ
Snyder's theory uses hope as a mechanism that is most often seen in psychotherapy. Lý thuyết của Snyder sử dụng hy vọng như một cơ chế thường thấy nhất trong tâm lý trị liệu. |
It's been missing from psychotherapy. Bị bỏ qua trong liệu pháp tâm lý. |
Rogers is widely considered to be one of the founding fathers of psychotherapy research and was honored for his pioneering research with the Award for Distinguished Scientific Contributions by the American Psychological Association (APA) in 1956. Rogers được xem là một trong số các cha đẻ của hoạt động nghiên cứu tâm lý trị liệu và được vinh danh cho nghiên cứu tiên phong của ông với Giải thưởng cho Những cống hiến Khoa học Xuất sắc từ Hiệp hội Tâm lý học Hoa Kỳ (APA) vào năm 1956. |
They tell me that I'm fat or psychotherapy is- - is not a worthwhile exercise, that- - that it's not real, that I should've aimed higher than a government job, that my potential is being squandered, Chúng bảo là tôi béo hay các liệu pháp của tôi... chẳng hiệu quả gì cả, rằng... nó không thật, rằng tôi nên nhắm đến thứ cao hơn 1 công việc nhà nước, rằng tiềm năng của tôi đã bị bỏ phí, |
Snyder regarded that psychotherapy can help focus attention on one's goals, drawing on tacit knowledge of how to reach them. Snyder cho rằng tâm lý trị liệu có thể giúp tập trung sự chú ý vào các mục tiêu của một người, dựa trên kiến thức ngầm về cách tiếp cận chúng. |
What is happening: We will restrict the use of weight loss statements to advertisers who promote diet or exercise programs, psychotherapy, or surgical solutions. Điều gì sắp xảy ra: Chúng tôi sẽ hạn chế việc sử dụng tuyên bố giảm cân đối với những nhà quảng cáo quảng bá chương trình ăn kiêng hoặc thể dục, tâm lý trị liệu hoặc giải pháp phẫu thuật. |
You mean after the five years of psychotherapy she's gonna need for that simple adjustment? Ý cậu là sau 5 năm điều trị tâm lý cô ta sẽ chỉ cần trấn tĩnh lại sao? |
And we decided to take on depression, and the reason we took on depression is because it's so prevalent, and as you know, there are many treatments for depression, with medication and psychotherapy, even electroconvulsive therapy, but there are millions of people, and there are still 10 or 20 percent of patients with depression that do not respond, and it is these patients that we want to help. Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20% bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi. |
What you need to do: If you are an advertiser making weight loss statements for products that are not diet programs, exercise, surgery, or psychotherapy, you will need to remove weight loss statements from your ads and landing pages. Việc bạn cần làm: Nếu bạn là nhà quảng cáo đưa ra tuyên bố giảm cân cho sản phẩm không phải là chương trình giảm cân, thể dục, phẫu thuật hoặc tâm lý trị liệu, bạn cần phải xóa tuyên bố giảm cân khỏi quảng cáo và trang đích. |
So the ultimate goal of psychoanalytic psychotherapy was really what Freud called ordinary misery. Vì thế mục tiêu cuối cùng của liệu pháp tâm lý thật ra chính là cái mà Freud gọi là sự đau khổ thông thường. |
And what I found is that most of these situations involved some particular form of psychotherapy. Và những gì tôi tìm thấy là hầu hết các tình huống đều có liên quan đến một mẫu đặc biệt của tâm lý trị liệu. |
And so I asked, were some of the things going on in this psychotherapy -- like the imagination exercises or dream interpretation, or in some cases hypnosis, or in some cases exposure to false information -- were these leading these patients to develop these very bizarre, unlikely memories? Và thế là tôi hỏi, liệu có phải chuyện gì diễn ra trong đợt tâm lý trị liệu này như các bài tập tưởng tượng hoặc giải thích giấc mơ, hoặc trong một số trường hợp thôi miên, hoặc trong một số trường hợp có sự tiếp cận những thông tin sai lệch -- có phải những thứ đó đã dẫn dắt những bệnh nhân phát triển các ký ức quái dị, những kí ức không thường có? |
Cognitive-behavioral therapy ( CBT ) is a form of psychotherapy that treats problems by modifying dysfunctional or destructive thoughts , emotions and patterns of behavior . Liệu pháp nhận thức hành vi ( CBT ) là một dạng liệu pháp tâm lý xử lý vấn đề bằng cách điều chỉnh các ý nghĩ , các cảm xúc và các kiểu hành vi bất thường hoặc có tính chất huỷ hoại . |
One woman came out of psychotherapy believing that she'd endured years of ritualistic abuse, where she was forced into a pregnancy and that the baby was cut from her belly. Một người phụ nữ kết thúc đợt trị liệu tâm lý tin rằng cô đã trải qua nhiều năm bị hành hạ trong một kiểu nghi lễ, và bị cưỡng bức phải mang thai và rồi đứa trẻ đó bị cắt bỏ khỏi tử cung. |
Through the use of techniques such as compassionate mind training and cognitive behavioral therapy (CBT), psychotherapy clients can learn to manage each system more effectively and respond more appropriately to situations. Thông qua việc sử dụng các kỹ thuật như rèn luyện tâm từ bi và liệu pháp nhận thức hành vi (CBT), khách hàng/bệnh nhân của tâm lý trị liệu có thể học cách quản lý từng hệ thống một cách hữu hiệu hơn và có phản ứng thích hợp hơn với các tình huống. |
Evidence-based interventions include cognitive behavioral therapy (CBT) as well as video-feedback interventions and child-parent psychodynamic psychotherapy; all of which specifically target anger patterns and distorted beliefs, and offer training and/or reflection, support, and modelling that focuses on parenting skills and expectations, as well as increasing empathy for the child by supporting the parent's taking the child's perspective. Can thiệp dựa trên các bằng chứng bao gồm liệu pháp hành vi nhận thức (CBT), cũng như các biện pháp can thiệp phản hồi bằng video và tâm lý trị liệu theo định hướng tâm động học cha mẹ - con cái; tất cả đều nhắm mục tiêu cụ thể vào các trải nghiệm tức giận và niềm tin bị bóp méo, cung cấp chương trình đào tạo, phản hồi, hỗ trợ và mô hình tập trung vào các kỹ năng và kỳ vọng nuôi dạy con cái, cũng như tăng sự đồng cảm cho trẻ bằng cách hỗ trợ cha mẹ lắng nghe quan điểm của đứa con mình. |
Most sufferers are treated with psychotherapy in which the amount of time that they are alone is slowly increased. Hầu hết những người bị bệnh đều được điều trị bằng liệu pháp tâm lý, trong đó lượng thời gian mà họ ở một mình sẽ dần dần được tăng lên. |
The philosophers who are especially pertinent to the development of existential psychotherapy are those whose works were directly aimed at making sense of human existence. Các triết gia là những người đặc biệt hợp với việc phát triển tâm lý liệu pháp này, và công trình của họ đã trực tiếp hướng tới diễn giải về tồn tại người. |
They say that "sexual orientation identity—not sexual orientation—appears to change via psychotherapy, support groups, and life events". Tuy vậy Hiệp hội Tâm lý học Hoa Kỳ, lại cho rằng "Tìm kiếm định hướng tình dục của bản thân- chứ không phải định hướng tính dục - thường xuyên thay đổi thông qua liệu pháp tâm lý, các nhóm hỗ trợ, và các sự kiện trong cuộc sống." |
Catchy phrases such as “be yourself,” “get in touch with yourself,” and “discover yourself” have been used in psychotherapy. Những câu hấp dẫn như “hãy tự nhiên”, “hãy ý thức về bản thân mình”, và “hãy tự tìm hiểu mình” đã được dùng trong phương pháp trị liệu tâm lý. |
Although the religious use of masks has waned, masks are used sometimes in drama therapy or psychotherapy. Mặc dù việc dùng mặt nạ trong các tôn giáo đã ít phổ biến, đôi khi chúng vẫn được dùng trong các bộ phim trị liệu hay phép chữa bằng tâm lý. |
When I was in my 20s, I saw my very first psychotherapy client. Khi tôi ở vào độ tuổi 20, tôi có một khách hàng đầu tiên đến điều trị tâm lý. |
And we support all of that with an intensive psychotherapy program to address the despondency, despair and depression that always accompanies severe, chronic pain. Và thêm vào đó chúng tôi còn hỗ trợ bằng một chường trình trị liệu tâm lý chuyên sâu để giải quyết tình trạng trầm uất, nản lòng hay thất vọng của bệnh nhân những tình trạng này luôn luôn đi kèm với những cơn đau mãn tính nặng nề. |
The story centers on a new form of psychotherapy that utilizes dream analysis to treat mental patients. Truyện phim kể về một dạng liệu pháp tâm lý mới, thông qua phân tích giấc mơ để nghiên cứu tâm lý bệnh nhân. |
Well, to my surprise, when I published this work and began to speak out against this particular brand of psychotherapy, it created some pretty bad problems for me: hostilities, primarily from the repressed memory therapists, who felt under attack, and by the patients whom they had influenced. Vâng, tôi đã ngạc nhiên, khi tôi xuất bản công trình này và bắt đầu lên tiếng phản đối một số phương pháp tâm lý trị liệu nhất định, nó tạo ra một số vấn đề khá là tồi tệ cho tôi: thù địch, chủ yếu là từ những nhà trí nhớ trị liệu bị đụng chạm, những người cảm thấy bị công kích, và bởi những nạn nhân người bị họ gây ảnh hưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychotherapy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới psychotherapy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.