psoriasis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psoriasis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psoriasis trong Tiếng Anh.

Từ psoriasis trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh vảy nến, bệnh vẩy nến, Bệnh vẩy nến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psoriasis

bệnh vảy nến

noun

And I asked for a vessel that didn't have psoriasis.
Còn tôi thì yêu cầu một thân xác không bị bệnh vảy nến.

bệnh vẩy nến

noun (A disorder which affects the skin and joints. It commonly causes red scaly patches to appear on the skin.)

Bệnh vẩy nến

noun (Human disease)

Xem thêm ví dụ

Though the popular consumer understanding of "light therapy" is associated with treating seasonal affective disorder, circadian rhythm disorders and skin conditions like psoriasis, other applications include the use of low level laser, red light, near-infrared and ultraviolet lights for pain management, hair growth, skin treatments, and accelerated wound healing.
Mặc dù sự hiểu biết phổ biến của mọi người về "liệu pháp ánh sáng" có liên quan đến điều trị trầm cảm theo mùa, rối loạn nhịp độ hằng ngày và các bệnh ngoài da như bệnh vẩy nến, các ứng dụng khác bao gồm việc sử dụng liệu pháp laser cấp thấp, ánh sáng đỏ, ánh sáng cận hồng ngoại và tia cực tím để điều trị đau, điều trị da, mọc tóc và làm lành nhanh vết thương.
And I asked for a vessel that didn't have psoriasis.
Còn tôi thì yêu cầu một thân xác không bị bệnh vảy nến.
Light therapy for skin conditions like psoriasis usually use 313 nanometer Narrowband UVB though it may use UV-A (315–400 nm wavelength) or UV-B (280–315 nm wavelength) light waves.
Liệu pháp ánh sáng cho các bệnh về da như bệnh vẩy nến thường sử dụng NB-UVB (bước sóng 311 nm) mặc dù nó có thể sử dụng tia UV-A (bước sóng 315-400 nm) hoặc tia UV-B (280-315 nm).
He is giving us not just for Psoriasis, for cancer and a whole range of things, changing the whole paradigm.
Nó cho chúng tôi không chỉ bệnh vày nến mà còn cho bệnh ung thư và một loạt các thứ khác, thay đổi cả một hệ thống.
As you can see, I carry a 32 percent risk of prostate cancer, 22 percent risk of psoriasis and a 14 percent risk of Alzheimer's disease.
Như mọi người có thể thấy Tôi có 32% nguy cơ bị ung thư tuyến tiền liệt, 22% nguy cơ bị bệnh vảy nến và 14% nguy cơ bị bệnh Alzheimer.
And you can see this Indian Psoriasis breakthrough obtained by this reverse form of [ unclear ] by doing things differently.
Và bạn thấy là đột phá này về bệnh vảy nến ở Ấn Độ đạt được bằng cách đi ngược lại [ không rõ ] để thử một cách khác
Psoriasis is very dreadful disease of the skin.
Vảy nến là một bệnh ngoài da rất kinh khủng.
* other skin conditions like eczema , acne , or psoriasis that can cause dead skin cells to build up on the scalp
* các bệnh về da khác chẳng hạn như chàm , mụn trứng cá , hoặc vảy nến có thể làm cho tế bào da chết tăng sinh trên da đầu
She tells him about that she has psoriasis, and how she almost didn't sign up for the show because of it.
Cô ấy nói với anh ấy về việc cô ấy bị bệnh vẩy nến và làm sao cô ấy gần như không đăng ký chương trình vì điều đó.
Severe dandruff may be the result of psoriasis of the scalp .
Chứng gàu nặng có thể là do bệnh vảy nến trên da đầu .
She has psoriasis.
Bạn ấy bị vảy nến.
Research areas being pursued with regard to killed Mycobacterium vaccae vaccine include immunotherapy for allergic asthma, cancer, depression, leprosy, psoriasis, dermatitis, eczema and tuberculosis.
Các khu vực nghiên cứu đang được theo đuổi liên quan đến vắc-xin Mycobacterium vaccae bị giết bao gồml iệu pháp miễn dịch cho hen suyễn, ung thư , trầm cảm , phong, bệnh vẩy nến , viêm da , eczema và bệnh lao. psoriasis, dermatitis, eczema and tuberculosis.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psoriasis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.