prótese trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prótese trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prótese trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prótese trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bộ phận giả, như prothèse, bộ phận thay giả, lắp bộ phận giả, bàn để đồ lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prótese

bộ phận giả

(prosthesis)

như prothèse

bộ phận thay giả

lắp bộ phận giả

bàn để đồ lễ

(prothesis)

Xem thêm ví dụ

Podem ter todo o tipo de controlos e enquanto pensam nisso, há pessoas fantásticas como o Hugh Herr que tem vindo a construir próteses absolutamente extraordinárias.
Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường.
No entanto, nas semanas seguintes, a prótese voltou a quebrar-se diversas vezes.
Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần.
Precisava de mudar as próteses, de um novo par de próteses.
Anh ta cần thay bộ phận giả-- một đôi bộ phận giả mới.
É diferente das próteses motoras onde se comunica com um dispositivo a partir do cérebro.
Điều này rất khác với thiết bị nhân tạo cơ học với đó bạn phải bắc cầu giao tiếp từ não bộ đến một thiết bị.
Os Sentinels escapam mas Cormack sucumbe a um ferimento causado por Irons, enquanto que a prótese de Mitchell fica muito danificada.
Sentinel trốn thoát nhưng Cormack buông xuôi trước những vết thương gây tử vong trong khi cánh tay giả của Mitchell bị hư hỏng nghiêm trọng, cả hai gây ra bởi Irons.
Após o reparo da prótese, ele voltou ao trabalho.
Cái chân giả của anh ấy đã được sửa chữa, và anh trở về khu vực của mình.
Acusou alguém com prótese de um membro.
Tiếp tục đổ lỗi cho cái tên tay giả nào à?
O de cima é de um animal normal, o do meio é de um animal cego tratado com o nosso codificador-transdutor, e o último é de um animal tratado com uma prótese comum.
Cái trên cùng là từ một động vật bình thường, cái ở giữa là từ một động vật mù đã được chữa bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền này, và cái dưới cùng là từ một động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường hiện nay.
Devem ter visto um menino a correr com próteses de fibra de carbono nas pernas.
Bạn có thể thấy một đứa trẻ chạy trên đôi chân giả bằng sợi carbon.
Após isso, a perna esquerda e o braço direito de Edward são substituídos por um tipo avançado de prótese chamada de automail, construídas por sua amiga Winry Rockbell e sua avó Pinako.
Sau đó, cánh tay phải và chân trái của Edward được thay bằng automail, một dạng chi giả sinh học, lắp ráp bởi người bạn thân từ thời thơ ấu là Winry Rockbell và bà nội của cô là Pinako.
No dia em que saí de Fox River, alguém chamado Outis, por pura bondade, sem que tenham pedido, pagou pela prótese moderna.
Hôm tôi từ Fox River ra phố, ai đó tên là Outis, với tấm lòng lương thiện, đã tự nguyện trả tiền cho ca phẫu thuật này.
A sua prótese é controlada por sensores mio-eléctricos por meio de uma ligação sem fios, então, eu clonei a ligação e reprogramei-a para parear com cada telemóvel que passem.
Cánh tay giả của anh ta được kiểm soát bởi các hệ thống cảm biến bằng cách của một liên kết không dây, tôi đã nhân bản nó và lập trình lại nó để buộc nối mạng vào những điện thoại anh ta cầm.
O menino tornou-se quase invencível contra qualquer golpe mortal como resultado das próteses e da cura mágica.
Cậu bé trở nên gần như bất khả chiến bại nhờ vào bộ phận giả và phép thuật chữa bệnh.
"O que é melhor para vocês, para mim, "para uma mulher branca, um homem homossexual, "para um veterano, para uma criança com uma prótese?"
Cái gì tốt hơn cho bạn, cho tôi, cho một phụ nữ da trắng, cho một người gay, một cựu chiến binh, một đứa bé phải gắn tay giả?
Fez-se o coto ou molde das próteses, e ele estava a começar a verdadeira reabilitação física.
Mẩu cụt hoặc khuôn của bộ phận giả được làm, và anh ấy bắt đầu chương trình hồi phục thể chất thật sự.
Mas, então, nos debatemos com um novo desafio, que é o número de especialistas de prótese capazes de implantar os joelhos.
Nhưng một thách thức nữa là, con số người tàn tật biết đi chân giả cũng phải giống như vậy.
Como podem ver, os padrões de disparo do animal cego tratado com o codificador-transdutor assemelham-se muito a padrões de disparo normais - não são perfeitos, mas são bastante bons - e no animal cego com a prótese comum, as respostas não se assemelham nada.
Thế, như bạn thấy đấy, các kiểu hình phát xung điện từ động vật mù điều trị bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền thật sự là rất giống với kiểu hình bình thường -- và nó không hoàn hảo, nhưng nó khá là tốt -- và động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường, phản hồi thật sự không giống.
Empregando-se a anestesia hipotensiva para minimizar a perda de sangue, ela recebeu uma prótese total do quadril e do ombro.
Người ta gây mê giảm huyết áp để giảm thiểu sự mất máu và thay nguyên cả vai và hông cho bà ấy.
O problema é que as próteses actuais não funcionam muito bem.
Vấn đề là thiết bị nhân tạo hiện nay làm việc chưa tốt lắm.
Eletrônicos, próteses de última geração, aplicações militares sem humanos.
Đồ điện tử tiêu dùng, thế hệ chi giả tiếp theo, ứng dụng quân sự tự động.
A maioria dos atores usou próteses e lentes de contatos.
Đa số diễn viên nam đeo kính áp tròng và bộ phận giả.
Elas são chamadas de próteses movidas pelo corpo, e foram inventadas logo após a Guerra Civil, aperfeiçoadas na Primeira e na Segunda Guerra Mundial.
Loại thứ nhất được gọi là chi giả phục hồi chức năng cơ thể, được sáng chế sau cuộc nội chiến ở Mỹ, và hoàn thiện trong chiến tranh thế giới thứ 1 & 2.
O transdutor faz com que as células de saída de dados enviem o código para o cérebro, e o resultado é uma prótese retinal que pode produzir dados da retina normais.
Và rồi bộ phận dẫn truyền khiến các tế bào đầu ra gửi mật mã lên não, và kết quả là một võng mạc nhân tạo có thể tạo ra thành phẩm như võng mạc bình thường.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prótese trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.