promiscuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promiscuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promiscuous trong Tiếng Anh.
Từ promiscuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là bừa bãi, chạ, bất chợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promiscuous
bừa bãiadjective I'm not threatened because I was not the immoral, psychotic, promiscuous one. Tôi không bị đe dọa vì tôi không phải kẻ bệnh hoạn, phóng đãng và bừa bãi. |
chạadjective There is no peace in vulgarity, promiscuity, or permissiveness. Không có sự bình an trong thói thô tục, tính lang chạ hay sự buông thả. |
bất chợtadjective |
Xem thêm ví dụ
They are wary, too, of so-called family entertainment that promotes promiscuous or permissive ideas that Christians cannot approve. Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33). |
4 For example, have you ever wondered why so many young people ruin their lives through drugs, promiscuity, and other vices? 4 Chẳng hạn, bạn có bao giờ tự hỏi tại sao có quá nhiều người trẻ hủy hoại đời mình bằng ma túy, qua lối sống bừa bãi, và qua các hình thức sa đọa khác không? |
Is it shrewd to drown feelings of depression in alcohol, to abuse drugs, or to try to eliminate those feelings by adopting a promiscuous lifestyle? Có khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng? |
After being reunited with Olga and given a paradisal planet to live on, Godo still has feelings towards the dying Earth and sets out to return with vegetables and resources, only to be met with Rock (and a now content and promiscuous Rena) and is arrested. Sau khi được đoàn tụ với Olga và đi tới sống trên một hành tinh giả tưởng, Godo vẫn có cảm giác đối với Trái Đất đang dần hấp hối và quay trở lại với thực vật và các nguồn tài nguyên, chỉ để gặp Rock (và giờ đây là một Rena mãn nguyện và lẳng lơ) và rồi bị bắt giữ. |
In this age of AIDS, promiscuous sex is unquestionably dangerous. Trong thời đại bệnh AIDS ngày nay, việc quan hệ tình dục bừa bãi chắc chắn là nguy hiểm. |
While still there, in 1990 she published The Night Stop, a novel about "the long-suffering wife of a promiscuous lawyer". Khi còn ở đó, năm 1990 bà đã xuất bản The Night Stop, một cuốn tiểu thuyết về "người vợ đau khổ của một luật sư lăng nhăng". |
They will be promiscuous,* but they will not increase,+ Chúng sẽ lang chạ* nhưng không sinh sản,+ |
Instead of maintaining chastity in this sex-mad world, many pursue a promiscuous course that often leads to death. Thay vì giữ sự trong trắng trong thế giới tham mê tình dục này, nhiều người theo đuổi một lối sống luông tuồng thường dẫn đến sự chết. |
SCIENTISTS are hard at work to try to find genetic causes for alcoholism, homosexuality, promiscuity, violence, other aberrant behavior, and even for death itself. CÁC nhà khoa học đang làm việc cật lực nhằm tìm ra nguyên nhân di truyền dẫn đến những điều như nghiện rượu, đồng tính luyến ái, lang chạ tình dục, bạo lực, hành vi khác thường và ngay cả sự chết. |
And dolphins are very promiscuous, and so we have to determine who the fathers are, so we do paternity tests by collecting fecal material out of the water and extracting DNA. Và cá heo là loài rất phức tạp về tình dục, vì thế chúng tôi phải xác định đâu là cá voi bố, bằng cách thực hiện các cuộc xét nghiệm thông qua những vật mẫu lấy từ dưới nước và phân tích DNA. |
They believe smoking, overdrinking, drug misuse, gambling, sexual promiscuity and homosexuality are spiritually damaging practices.” Họ tin việc hút thuốc, uống rượu quá độ, lạm dụng những chất gây nghiện, đánh bạc, quan hệ tình dục bừa bãi và đồng tính luyến ái là những thực hành gây tổn hại về tâm linh”. |
Studies show that pornography can influence adolescents to become sexually active at younger ages and also to become promiscuous, sexually violent, and emotionally and psychologically unstable. Các cuộc nghiên cứu cho thấy tài liệu khiêu dâm có thể ảnh hưởng đến thanh thiếu niên, khiến họ sớm thực hiện hành vi tình dục, quan hệ bừa bãi, bạo dâm, không thăng bằng về tâm lý cũng như cảm xúc. |
He shuns such damaging practices as promiscuous sex, drug abuse, and drunkenness —and thus avoids premature death. Người đó tránh những thực hành tai hại như tình dục buông tuồng, nghiện ngập ma túy, và say sưa rượu chè—nhờ đó tuổi thọ không bị rút ngắn. |
“Husbands being promiscuous,” states author Pamela Winfield, “should think of the pain in their children’s eyes at the break-up of the home which will follow their foolishness.” Tác giả Pamela Winfield phát biểu: “Những người chồng tính tình lang chạ nên nghĩ đến nỗi đau đớn trong ánh mắt các con vào lúc gia đình tan vỡ, là hậu quả do sự ngu xuẩn của họ gây ra”. |
Promiscuity also leads to unwanted pregnancy, which in some cases presents a temptation to abort the unborn. Ngoài ra, vì quan hệ tình dục bừa bãi nên nhiều thiếu nữ có thai ngoài ý muốn, và trong một số trường hợp dẫn đến việc phá thai. |
But today, sexual promiscuity, divorce, drug abuse and drunkenness, delinquency, greed, lazy work habits, TV addiction, and other vices have corrupted life to an alarming degree. Nhưng ngày nay tình trạng lang chạ tình dục, ly dị, lạm dụng ma túy và say sưa, nạn phạm pháp, tham lam, tật lười làm việc, ghiền xem TV và các tật xấu khác đã hủy hoại đời sống đến độ nguy ngập. |
For instance, Falun Gong's conservative moral beliefs have alienated some liberal constituencies in the West (e.g. its teachings against promiscuity and homosexual behavior). Ví dụ, tín ngưỡng bảo thủ của Pháp Luân Công đã làm mất đi một số người ủng hộ tự do ở phương Tây (ví dụ như những lời dạy của Pháp Luân Công chống lại luyến ái đồng tính và hành vi đồng tính). |
I'm a promiscuous woman, yes, because I want to use sex as a means to find what everyone is looking for. Tôi là một người đàn bà bữa bãi, phải, bởi vì tôi muốn dùng tình dục như một phương tiện để tìm ra cái mà mọi người đều tìm kiếm. |
In that rejection, one would have hoped that men would rise to the higher, single standard, but just the opposite has occurred—women and girls are now encouraged to be as promiscuous as the double standard expected men to be. Trong việc từ chối điều đó, người ta đã hy vọng rằng những người đàn ông sẽ vươn lên tới tiêu chuẩn chân thật cao hơn, nhưng điều ngược lại đã xảy ra—phụ nữ và thiếu nữ giờ đây đang được khuyến khích sống lăng nhăng bừa bãi giống như “sự thiên vị” kỳ vọng ở nam giới. |
With respect to animals, the term describes which males and females mate, under which circumstances; recognised systems include monogamy, polygamy (which includes polygyny, polyandry, and polygynandry), and promiscuity, all of which lead to different mate choice outcomes and thus these systems affect how sexual selection works in the species which practice them. Đối với động vật, thuật ngữ này mô tả con vật thuộc giống đực và con vật thuộc giống cái giao phối với nhau, trong hoàn cảnh nào, các hệ thống phối ngẫu được công nhận bao gồm chế độ một vợ một chồng (Monogamy), đa phu thê (Polygamy) bao gồm đa thê-tức nhiều thê thiếp, nhiều bà vợ (Polygyny), đa phu-tức nhiều ông chồng (polyandry) và đa phu và đa thê (Polygynandry), và sự lăng nhăng (Promiscuity), tất cả đều dẫn đến kết quả lựa chọn bạn đời khác nhau và do đó các hệ thống này ảnh hưởng đến cách lựa chọn tình dục trong các loài thực hành chúng. |
• Sexual promiscuity • Tình dục buông lung |
Decadence, promiscuity, pop music. Sự suy đồi, hỗn loạn, bừa bãi, nhạc pop. |
10 The tragic consequences of bad decisions made on the basis of faulty guidance are all around us —broken marriages and families, drug and alcohol abuse, violent youth gangs, promiscuity, sexually transmitted diseases, to name but a few. 10 Hậu quả tai hại của việc quyết định thiếu khôn ngoan dựa trên sự hướng dẫn sai lầm đầy dẫy chung quanh chúng ta: hôn nhân và gia đình đổ vỡ, nạn ma túy và nghiện rượu, băng nhóm bạo lực của giới trẻ, sự lang chạ, những bệnh truyền qua đường sinh dục mới chỉ là một số ít hậu quả được kể đến. |
Since many persons who are infected with HIV (the virus that causes AIDS) show no immediate symptoms, it would not be wrong for an individual or for caring parents to request an AIDS blood test of one who has in the past engaged in sexual promiscuity or was an intravenous drug user. Vì nhiều người bị nhiễm HIV (siêu vi khuẩn gây ra bệnh AIDS/Sida) không thấy có triệu chứng nào ngay lúc ấy, cho nên, việc một người hay cha mẹ quan tâm đến con cái yêu cầu người đó đi thử máu về bệnh AIDS/Sida thì không có gì là sai, nếu người đó trước kia có chung chạ tình dục bừa bãi hoặc đã chích thuốc kích thích. |
Promiscuous sexual activity has exposed many young people to AIDS, about half of those infected with this terrible disease being between the ages of 15 and 24. Sự quan hệ tình dục bừa bãi khiến nhiều người trẻ có nguy cơ mắc bệnh AIDS, khoảng phân nửa số người nhiễm căn bệnh khủng khiếp này ở độ tuổi từ 15 đến 24. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promiscuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới promiscuous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.