projet professionnel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ projet professionnel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ projet professionnel trong Tiếng pháp.

Từ projet professionnel trong Tiếng pháp có nghĩa là dự án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ projet professionnel

dự án

Xem thêm ví dụ

Par exemple, vous pouvez jouer à plusieurs ou collaborer sur des projets professionnels en utilisant des applications compatibles avec Nearby.
Ví dụ: bạn và bạn bè có thể thực hiện những hành động như chơi trò chơi hoặc làm việc cùng nhau trong các ứng dụng hỗ trợ tính năng Lân cận.
Le « Projet Professionnel Individualisé» a pour but d’aider l’étudiant tout au long de son cursus à construire son projet professionnel, par des conférences ou visites d’entreprises, ainsi que des cours sur la connaissance de soi, des entreprises et du marché de l'emploi.
"Dự định chuyên ngành của mỗi cá nhân" nhằm mục đích định hướng cho sinh viên trong suốt quá trình học tập tự xây dựng kế hoạch nghề nghiệp của mình, thông qua các buổi hội thảo hay tham quan công ty, cũng như sự hiểu biết về chính bản thân, doanh nghiệp và thị trường lao động.
Il devra comporter deux parties : (1) des projets pour faire des études et (2) des projets pour découvrir de futures options professionnelles.
Dự án này cần gồm có hai phần: (1) các kế hoạch để đạt được học vấn và (2) các kế hoạch nghiên cứu những lựa chọn nghề nghiệp tương lai.
C'est un projet artistique panafricain comprenant un marché de spectacles, un forum de professionnels et un festival qui se déroule à Abidjan tous les deux ans.
Chương trình này là một dự án nghệ thuật liên quốc gia của châu Phi bao gồm một hội chợ về nghệ thuật trình diễn, một diễn đàn của những người làm nghệ thuật và một festival diễn ra hai năm một lần ở Abidjan..
Établissez la liste de ces activités et des projets que vous avez concrétisés. — Voir l’encadré “ À titre d’exemple : CV d’une personne sans expérience professionnelle ”.
Hãy kể ra những việc tình nguyện bạn từng làm và những thành quả bạn đạt được.—Xem khung “Bản lý lịch mẫu cho những người chưa có kinh nghiệm làm việc”.
La danse aujourd'hui à travers le monde n'est plus seulement définie par le Royal Winnipeg Ballet ou par le National Ballet of Canada, mais aussi par le projet " Dance Exchange " de Liz Lerman, une compagnie multi- générationnelle et professionnelle dont les danseurs ont entre 18 et 82 ans, et qui travaille avec des scientifiques en génétique pour incarner les brins d'ADN et avec des physiciens en nucléaire au CERN.
Giới khiêu vũ ngày nay không chỉ được định nghĩa dựa vào Royal Winnipeg Ballet hay là National Bellet of Canada, mà bởi Liz Lerman's Dance Exchange, một công ty khiêu vũ chuyên nghiệp đa thế hệ, có các vũ công từ 18 đến 82 tuổi, và họ làm việc với các nhà khoa học về gien để làm hiện chuỗi ADN và với các nhà vật lý nguyên tử ở CERN.
Il est pertinent de faire des projets en matière de scolarité, d’activité professionnelle et de vie familiale, mais rappelons- nous que Jéhovah n’abandonne jamais ses serviteurs fidèles.
Dù việc hoạch định một cách thực tế về vấn đề học vấn, việc làm và trách nhiệm gia đình là điều khôn ngoan, chúng ta nên luôn nhớ rằng Đức Giê-hô-va không bao giờ bỏ những tôi tớ trung thành của Ngài.
GitHub propose des comptes professionnels payants, ainsi que des comptes gratuits pour les projets de logiciels libres.
GitHub cung cấp cả phiên bản trả tiền lẫn miễn phí cho các tài khoản.
Mais les astronomes professionnels, comme moi, ont des ressources limitées pour ce genre de projet et Kepler est déjà sur une autre mission.
Nhưng những nhà thiên văn chuyên nghiệp, như tôi đây, chúng tôi bị giới hạn nguồn tài nguyên cho những nghiên cứu như này, và Kepler lại có một nhiệm vụ khác.
Notre fils et notre fille avaient obtenu leur diplôme universitaire et pouvaient nous remplacer, mais nous nous demandions qui résoudrait les problèmes professionnels et comment nos clients réagiraient à notre projet.
Con trai và con gái của chúng tôi đã tốt nghiệp đại học và có thể trông coi thay cho chúng tôi, nhưng chúng tôi tự hỏi ai sẽ giải quyết các vấn đề kinh doanh và khách hàng sẽ phản ứng như thế nào với các kế hoạch của chúng tôi.”
Nous menons un projet appelé "Formation pour la Gestion Ecologique du Bronx", qui dispense des formations professionnelles dans le domaine de la restauration écologique, pour que des gens de notre communauté aient les compétences pour décrocher ces emplois bien payés.
Chúng tôi đã thực hiện dự án Đào Tạo Quản Lý Sinh Thái Bronx, dự án này sẽ đào tạo trong các lĩnh vực phục hồi sinh thái, để người dân của cộng đồng này có được các kĩ năng cho các công việc với thu nhập cao.
Nous menons un projet appelé " Formation pour la Gestion Ecologique du Bronx ", qui dispense des formations professionnelles dans le domaine de la restauration écologique, pour que des gens de notre communauté aient les compétences pour décrocher ces emplois bien payés.
Chúng tôi đã thực hiện dự án Đào Tạo Quản Lý Sinh Thái Bronx, dự án này sẽ đào tạo trong các lĩnh vực phục hồi sinh thái, để người dân của cộng đồng này có được các kĩ năng cho các công việc với thu nhập cao.
La danse aujourd'hui à travers le monde n'est plus seulement définie par le Royal Winnipeg Ballet ou par le National Ballet of Canada, mais aussi par le projet "Dance Exchange" de Liz Lerman, une compagnie multi-générationnelle et professionnelle dont les danseurs ont entre 18 et 82 ans, et qui travaille avec des scientifiques en génétique pour incarner les brins d'ADN et avec des physiciens en nucléaire au CERN.
Giới khiêu vũ ngày nay không chỉ được định nghĩa dựa vào Royal Winnipeg Ballet hay là National Bellet of Canada, mà bởi Liz Lerman's Dance Exchange, một công ty khiêu vũ chuyên nghiệp đa thế hệ, có các vũ công từ 18 đến 82 tuổi, và họ làm việc với các nhà khoa học về gien để làm hiện chuỗi ADN và với các nhà vật lý nguyên tử ở CERN.
Bon, ce projet ne gagnera aucun prix pour sa conception, et vous pouvez être certains que ma mère de 83 ans n'a pas l'intention de devenir programmeur professionnel ou ingénieur informaticien.
Tấm thiệp này sẽ không dành giải gì cho việc thiết kế, và bạn cũng yên tâm rằng người mẹ 83 tuổi của tôi không học để trở thành lập trình viên cũng như kỹ sư máy tính chuyên nghiệp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ projet professionnel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.