prohibida la entrada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prohibida la entrada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prohibida la entrada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prohibida la entrada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cấm vào, đường cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prohibida la entrada

cấm vào

(no entry)

đường cấm

(no entry)

Xem thêm ví dụ

Nos dijo a gritos que teníamos prohibida la entrada a Singapur.
Ông ấy quát tháo và bảo rằng chúng tôi không được phép vào Singapore.
Tienes prohibida la entrada.
Anh bị cấm ở đây.
Algunos me esperaban afuera para vengarse por haberles prohibido la entrada o haberlos echado de la sala.
Một số người mà tôi không cho vào hoặc tống ra khỏi vũ trường, chờ tôi bên ngoài để trả thù.
A la salida, uno de los guardias me señaló un letrero bien visible en la puerta: “Proibida a entrada de pessoas estranhas” (“Prohibida la entrada de personas ajenas”).
Khi bước ra, một lính canh chỉ cho tôi thấy một tấm biển khá lớn trên cánh cửa: Proibida a entrada de pessoas estranhas (Không phận sự miễn vào).
Un edificio en el que tenemos prohibida la entrada.
Tòa nhà mà chúng ta đã được cảnh báo là không bao giờ được vào nữa?
Siento interrumpir así, pero me han prohibido la entrada al plató.
Xin lỗi vì xông vào thế này nhưng tôi bị cấm vào trường quay rồi
Sin embargo, el río ya no se utiliza para la navegación ya que cruza la zona desmilitarizada, donde la entrada a civiles está prohibida.
Tuy nhiên, hiện nay con sông này không còn được sử dụng cho mục đích hàng hải vì khu vực cửa sông nằm ở biên giới của hai miền, nơi cấm các hoạt động dân sự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prohibida la entrada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.