profondeur de champ trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profondeur de champ trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profondeur de champ trong Tiếng pháp.

Từ profondeur de champ trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiều sâu của trường, độ sâu trường ảnh, Độ sâu trường ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profondeur de champ

chiều sâu của trường

độ sâu trường ảnh

Độ sâu trường ảnh

Xem thêm ví dụ

Le dos de l'appareil photo dispose d'une profondeur de champ augmentée (sans zoom optique), sans flash mais avec un zoom numérique 4× pour vidéo et photo.
Máy ảnh phía sau có khả năng chụp ảnh sâu (không zoom quang học), không đèn flash với khả năng zoom 4× cả khi quay phim và chụp hình.
Cette espèce de champ monte jusqu'à 300.000 pieds, sur une profondeur de 2 Nm.
Khi vực này, bất kể là thứ gì, cũng cao khoảng 300.000 phít, và sâu khoảng 2 hải lý.
Alors voici quelques- unes des photos que j'ai réellement utilisées pendant mon témoignage, mais plus important encore, pour moi en tant que scientifique, ce sont ces indications, celles du photomètre, que je peux par la suite convertir en véritables prédictions des capacités visuelles de l" œil humain dans ces circonstances, grâce aux indications que j'ai enregistrées sur place dans les même conditions solaires et lunaires au même moment, etc, j'ai pu prédire qu'il ne pouvait y avoir aucune perception fiable de la lumière, cruciale pour la reconnaissance faciale, et qu'il ne pouvait y avoir qu'une vision scotopique, ce qui signifie une très basse résolution, ce qu'on appelle la détection des contours, et, de plus, puisque les yeux devaient être entièrement dilatés sous cette lumière, la profondeur de champ,
là những xem xét đó, những số ghi quang kế, mà tôi sau đó có thể chuyển đổi thành những sự dự đoán thực tế về khả năng trực quan của mắt người dưới những tình huống như vậy, và từ những điều mà tôi đã ghi lại được tại hiện trường dưới cùng điều kiện về mặt trăng và mặt trời tại cùng một thời điểm, và vân vân, đúng vậy, tôi có thể dự đoán rằng sẽ chẳng có sự nhận thức về màu sắc nào đáng tin cậy cả, và điều này rất quan trọng cho việc nhận diện gương mặt, và rằng đó chỉ có thể nhìn trong điều kiện ánh sáng kém, điều này có nghĩa là có rất rất ít độ phân giải, mà chúng tôi gọi là ranh giới hay là phát hiện biên, và hơn nữa bởi vì mắt có thể sẽ hoàn toàn giãn nở dưới loại ánh sáng này, chiều sâu của phạm vi quan sát, khoảng cách mà bạn có thể tập trung và nhìn thấy những chi tiết, chỉ có thể cách đó ít hơn 18 inches ( 45, 72 cm ).
Le champ magnétique terrestre commence dans les profondeurs de la planète et s’étend très loin dans l’espace, où il forme un bouclier invisible appelé la magnétosphère (en haut).
Từ trường của trái đất xuất phát từ sâu trong lòng hành tinh và vươn ra trong không gian, tại đấy nó hình thành một cái khiên vô hình được gọi là quyển từ (xem hình bên phải).
Elle réconforte les personnes dont les êtres chers reposent dans les champs de Flandre ou ont péri dans les profondeurs de la mer ou reposent dans le petit cimetière de Santa Clara.
Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara.
S' il est spécifié, cherche seulement dans ce champ Fichiers audio (mp#...) Il peut s' agir d' un titre, d' un album... Images (png...) Limiter la recherche à une résolution, à une profondeur de couleurs
Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profondeur de champ trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.