procesamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procesamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procesamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ procesamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự chế tạo, phân tích, sự chế biến, sự gia công, Biến nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procesamiento

sự chế tạo

(fabrication)

phân tích

(parse)

sự chế biến

(processing)

sự gia công

(processing)

Biến nạp

(transformation)

Xem thêm ví dụ

Este tiempo de procesamiento se aplica actualmente a la mayoría de datos que recopila el código de seguimiento de Analytics, pero no se aplica a los datos que se obtienen de integraciones con otros productos (por ejemplo, Google Ads o cualquiera de los productos de Google Marketing Platform) o la importación de datos.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
Si su saldo actual alcanza el umbral de pago antes de que finalice el mes, comenzará el periodo de procesamiento del pago, el cual dura 21 días.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
Y también explican el desarrollo del procesamiento defectivo en una población sustancial de niños que están más limitados como consecuencia, en sus habilidades lingüísticas, a una edad mayor.
Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau.
El sistema de procesamiento de datos IBM 7090.
Hệ thống xử lý dữ liệu IBM 7090.
¿De verdad crees que dejé la búsqueda y procesamiento de datos por elección?
Anh nghĩ tôi thực sự muốn từ bỏ nghiên cứu dữ liều ngầm sao?
Procesamiento de información es computación, la computación requiere un computador -- no hay forma conocida de hacer un computador sin materia.
Xử lý thông tin là sự tính toán, và tính toán thì cần máy tính -- chưa hề có cách nào để tạo ra máy tính mà không cần vật chất.
Ahí ocurre el procesamiento auditivo primario, por eso oyen mis palabras y las envían a los centros de procesamiento del lenguaje.
Đây là khu vực nơi các thông tin âm thanh được xử lý sơ bộ, và nhờ vậy bạn đang nghe thấy tôi, bạn đang gửi chúng tơi các trung tâm xử lý ngôn ngữ ở mức độ cao hơn.
La serie Mali de unidades de procesamiento gráfico (GPU) son núcleos de propiedad intelectual de semiconductores producidos por ARM Holdings para la concesión de licencias en varios diseños de ASIC por parte de socios de ARM.
Dòng bộ xử lý đồ họa (tiếng Anh: graphics processing unit hay GPU) Mali là các lõi sở hữu trí tuệ bán dẫn được sản suất bởi ARM Holdings để cấp phép cho các thiết kế ASIC khác nhau của các đối tác ARM.
Antes del procesamiento, los datos de un solo jugador que compra algunos potenciadores quedarían reflejados de la siguiente manera:
Trước khi xử lý, dữ liệu cho một người chơi đơn lẻ mua một số sức mạnh có thể trông giống như sau:
La cantidad de poder de procesamiento que tú despliegas en esta área es enorme y ni siquiera te das cuenta.
Bạn nắm trong tay sức mạnh xử lý thông tin cực lớn đến nỗi bạn không để ý thấy.
Los hallazgos respaldaron la teoría de Darwin mostrando que esa respuesta facial modifica el procesamiento neural del contenido emocional del cerebro de una forma que nos ayuda a sentirnos mejor al sonreír.
Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ- ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.
Pero en el momento en que admitamos que el procesamiento de la información es la fuente de la inteligencia, que algún sistema computacional adecuado es la base de la inteligencia, y admitamos que los vamos a mejorar de forma continua, y admitamos que el horizonte del conocimiento supera por mucho lo que actualmente conocemos, entonces tenemos que admitir que estamos en el proceso de construir una especie de dios.
Nhưng khoảnh khác ta thừa nhận rằng xử lí thông tin là nguồn gốc của trí thông minh, rằng một số hệ thống tính toán phù hợp là nền tảng cho trí thông minh và chúng ta thừa nhận rằng chúng ta tiếp tục cải tiến những hệ thống này, và chúng ta thừa nhận rằng chân trời của nhận thức có thể rất xa so với những gì chúng ta đang biết, thì chúng ta phải công nhận rằng chúng ta đang trong quá trình tạo ra một loại thánh thần.
Según el banco, el procesamiento de la transferencia suele tardar entre dos y cinco días laborables.
Thời gian xử lý chuyển tiền thường mất từ 2 đến 5 ngày làm việc, tùy thuộc vào ngân hàng của bạn.
A Lotfi Zadeh también se le atribuye, junto con John R. Ragazzini, en 1952, que fue pionera en el desarrollo de la transformada z, método de procesamiento de señales discretas de tiempo y análisis.
Lotfi Zadeh là người, cùng với John R. Ragazzini, đi tiên phong trong việc phát triển phương pháp biến đổi z trong xử lý và phân tích tín hiệu thời gian rời rạc theo thời gian năm 1952.
Esto es porque un corredor de Procesamiento Directo está siempre de su lado de la operación
Điều này là vì nhà môi giới Xử Lý Trực Tiếp luôn ở phía bạn
El tiempo de procesamiento puede verse afectado por el operador. A veces tarda más.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ và đôi khi mất nhiều thời gian hơn.
En cuanto encuentra una coincidencia, finaliza el procesamiento y el contenido se agrupa según esa coincidencia.
Ngay khi tìm thấy kết quả phù hợp, việc xử lý sẽ kết thúc và nội dung của bạn sẽ được nhóm theo kết quả phù hợp đầu tiên đó.
Procesamiento de infomación compleja, como en un ser humano, conciencia compleja.
Trong 1 người,việc tiếp nhận những thông tin phức tạp, thì đòi hỏi ý thức phức tạp.
Y lo que veo es que el cerebro del animal ajusta su procesamiento inicial de ese sonido de modo que está idealizado, dentro de los límites de sus logros de procesamiento para representarlo de una forma organizada y metódica.
Tôi thấy rằng não của con vật hình thành quá trình xử lí những âm thanh ban đầu là dưới dạng hình mẫu lý tưởng, trong giới hạn xử lí của nó để đặt tên âm thanh đó theo một cách quy củ và trình tự.
Es ahí dónde nos encontramos ahora, y solo tengo unas reflexiones finales, que esta es otra forma en que la biología está llegando a complementar a la química en algunos de nuestros avances sociales en esta área, y estas aproximaciones biológicas están llegando en en formas muy diferentes, y cuando uno piensa en ingeniería genética ahora tenemos enzimas para procesamiento industrial, enzimas genéticamente manipuladas en los alimentos.
Đây chính là nơi chúng ta đứng ở hiện tại, và tôi chỉ còn vài ý cuối cùng, chính là một cách khác mà trong đó sinh học đang trở thành trợ thủ cho hóa học trong một vài lợi ích xã hội và những giải pháp sinh học này đang phát triển với nhiều dạng khác nhau, và khi bạn nghĩ về tái cấu trúc gen, chúng ta nay đã có những enzym cho những quá trình công nghiệp, enzym, những enzym tái cấu trúc gene trong thức ăn.
A diferencia del ENIAC, que usaba el procesamiento paralelo, el EDVAC usó una sola unidad de procesamiento.
Không giống như ENIAC, sử dụng xử lý song song, EDVAC sử dụng một đơn vị xử lý đơn.
Nick, sabés acerca de su problema con el procesamiento auditivo.
Nick, anh biết con bé có vấn đề về thính giác mà.
La misma interacción que vimos con el ultrasonido probablemente tenga procesamiento de imágenes en tiempo real y el dispositivo dirá: " Arriba, abajo, izquierda, derecha. Eric, es la mancha perfecta para enviar en esa imagen a tu médico ".
Cùng một tương tác mà chúng tôi vừa mới làm với máy siêu âm gần như có hình ảnh thời- gian- thực, và thiết bị sẽ nói, " Lên, xuống, trái, phải, à, Eric, đó là nơi hoàn hảo để gửi bức ảnh tới bác sỹ của anh. "
Después de subir el feed, podrá descargar un informe en formato CSV que describe de forma detallada los errores y advertencias del procesamiento.
Bạn có thể tải báo cáo CSV nêu chi tiết các cảnh báo và lỗi xử lý nguồn cấp dữ liệu xuống sau khi đã tải nguồn cấp dữ liệu của bạn lên.
De hecho, el proceso que ocurre en esa pequeña parte del cerebro es muy similar al tipo de procesamiento que los computadores realizan cuando envían vídeo por Internet.
Thực tế thì quá trình xử lý xảy ra trong các phần nhỏ của bộ não tương tự như quá trình xử lý trong máy tính khi chúng truyền các dòng dữ liệu video qua internet

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procesamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.