probablemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ probablemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probablemente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ probablemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ probablemente

có lẽ

adverb

De hecho, algunos de Uds. probablemente tienen estas contraseñas.
Thật ra, vài người ở đây có lẽ có những loại này đó.

có thể

verb

Pero probablemente voy a aparcada junto a un hidrante.
Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa.

Xem thêm ví dụ

“También corren el riesgo de que se fijen en ellas chicos mayores que probablemente ya tengan experiencia sexual”, advierte el libro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guía para padres de adolescentes).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Probablemente no se trata de la vacuna perfecta, pero se está avanzando.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Las otras dos se refieren a los janes Krum (796-814) y Omurtag (814-831) y fueron talladas probablemente durante sus respectivos reinados.
Hai bản văn khác dường như được khắc theo lệnh của hãn Krum (796-814) và hãn Omurtag (814-831).
Probablemente, el nombre Ar signifique “Ciudad”.
Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.
Probablemente, eres la unica persona bajo ese techo en ser completamente sincera
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
Probablemente es una reacción alérgica.
Rõ ràng đây là dị ứng.
“Si otra persona hubiera estado en el lugar de los dos desdichados [Testigos] —dijo Il Gazzettino di Treviso—, probablemente se habría quedado con el valioso contenido de la billetera.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
En vez de juzgarlos como personas que probablemente nunca llegarán a ser adoradoras de Jehová, debemos tener una actitud positiva, “porque hasta nosotros en un tiempo éramos insensatos, desobedientes [y] extraviados” (Tito 3:3).
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Si hay una fuerza superior manejando el universo probablemente sea tan distinta a todo lo que nuestra especie pueda concebir que no hay motivo siquiera porque pensar en eso.
Nếu một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Esos eruditos de la actualidad reconocen varios “libros” del Nuevo Testamento que muy probablemente se escribieron después de que se recibió la revelación de Juan en la Isla de Patmos.
Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.
Lejanamente explica: El término «afgano» fue probablemente como se les llamaba a los pastún desde tiempos antiguos.
Từ điển giải thích thêm: "Thuật ngữ 'Afghān' có lẽ đã được dùng để chỉ người Paštūn từ những thời cổ đại.
Si alguien les advirtió a los Kettleman probablemente fue alguien que estaba preocupado por esos niños.
Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi.
Y saben que algunas de esas probablemente serían sillas terribles.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
Probablemente un exceso de precaución.
Có lẽ người của ta quá thận trọng.
Es una solución completamente empática -- fuera del hecho de que el peluche probablemente no se la está pasando muy bien.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
En cada caso se debe meditar, orar y tomar en cuenta los aspectos específicos y probablemente singulares de la situación que se presente.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Probablemente sea algo típico de la Facultad de Derecho, ¿verdad?
Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không?
Creo que está probablemente cabreado porque te follaste a Estefanía.
Em nghĩ anh ta đang tức giận vì anh đã hú hí với Estefania?
La siguiente canción es una composición propia llamada "Timelapse" [cámara rápida], y probablemente hará honor a su nombre.
Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó.
Yo tenía 19 años, estaba en primer o segundo año de carrera. Era Donnell, y me dijo: "Hola, probablemente no me conozcas pero me llamo Donnell Leahy".
Năm đó tôi 19 tuổi, đang học năm thứ nhất thứ hai gì đó. Anh ấy đã nói: "Chào em, chắc em không biết anh đâu nhưng anh muốn cho em biết, tên anh là Donnell Leahy."
Están disponibles con un clic del ratón, o si quieren, probablemente podrían simplemente preguntar al muro uno de estos días, donde sea que vayan a ocultar las cosas que nos dicen todo.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
Después de desaparecer, algunos de mis amigos, que sabían que era el administrador de la página contaron a los medios mi conexión con la página, y que probablemente me había arrestado la seguridad nacional.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
La teoría de juegos es, originalmente, una rama de las matemáticas aplicadas, utilizada sobre todo en economía y ciencia política, un poco en biología, que nos da una taxonomía matemática de la vida social y predice lo que las personas probablemente harán y lo que creen que los otros harán en casos donde las acciones de todos afectan a todos los demás.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Si pudieran ver nuestro corazón, probablemente encontrarían que se parecen a nosotros más de lo que se imaginan.
Nếu có thể nhìn vào lòng của chúng tôi, các anh chị em có lẽ sẽ thấy rằng chúng tôi dễ hòa nhập hơn là các anh chị em nghĩ.
Las palabras de Ananías le confirmaron lo que probablemente entendió de las palabras de Jesús: “El Dios de nuestros antepasados te ha escogido para que llegues a conocer su voluntad y veas al Justo y oigas la voz de su boca, porque has de ser testigo a todos los hombres acerca de cosas que has visto y oído.
Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probablemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.