previdência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ previdência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previdência trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ previdência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sức khỏe, vệ sinh, sự lo xa, Thượng đế, Sức khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ previdência

sức khỏe

vệ sinh

sự lo xa

(providence)

Thượng đế

(providence)

Sức khỏe

Xem thêm ví dụ

Dirigi-me ao encarregado da previdência social e perguntei se eu podia dar aulas de alfabetização.
Tôi đi gặp ông trại trưởng và xin phép ông ấy cho tôi mở lớp dạy đọc và viết.
No entanto, continuava a haver opositores que pressionavam o encarregado da previdência social a me expulsar.
Tuy nhiên, vẫn còn những người chống đối làm áp lực cho ông trại trưởng đuổi tôi đi.
Tinha todos os documentos... carta de motorista, certidão de nascimento e Previdência Social.
Anh ta có tất cả những thông tin cá nhân bằng lái xe, giấy khai sinh, thẻ bảo hiểm xã hội...
Este sistema, que aparece ‘pela primeira vez cerca de nove semanas após a concepção’ e que está pronto para proteger um recém-nascido, certamente revela sabedoria e previdência.
Hệ thống này, “xuất hiện lần đầu khoảng chín tuần sau khi thụ thai” và sẵn sàng che chở đứa bé sơ sinh, chắc chắn phản ảnh sự khôn ngoan và tính phòng xa.
Grant anunciou que a Igreja daria início a um Plano de Previdência da Igreja, que mais tarde viria a ser conhecido como o Plano de Bem-Estar da Igreja.
Grant thông báo là Giáo Hội sẽ bắt đầu kế hoạch bảo đảm của Giáo Hội, về sau được biết đến như là kế hoạch an sinh của Giáo Hội.
O roubo inclui atos tais como preencher declarações de imposto de renda falsas, negar-se a pagar contas legítimas, levar materiais do local de trabalho sem ter autorização, e reivindicar fraudulentamente benefícios da previdência social, bem como coisas tais como furtar de lojas e assaltar pessoas.
Những hành-động trộm cắp gồm có khai man thuế lợi-tức, từ chối trả các hóa-đơn đáng lý phải trả, mang những vật dụng nơi sở làm về nhà xài mà không xin phép, đòi được hưởng các khoản trợ cấp xã-hội mà mình không có quyền hưởng hay những việc như ăn cắp vặt nơi tiệm buôn hay cướp giựt.
Exemplos: coleta de números de cartões de crédito ou de débito, contas bancárias e de investimentos, transferências eletrônicas, identidade nacional, CPF/CNPJ, pensão, plano de saúde, carteira de habilitação ou números da Previdência Social em uma página insegura que não seja protegida por SSL e sem um certificado válido
Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ
Acredito que a maioria de nós acha a previdência social altamente desejável.
Tôi nghĩ rằng hầu hết trong số chúng ta tin rằng đất nước có phúc lợi hội rất được mong đợi.
A saúde, juntamente com a previdência e a assistência social e auxílio desemprego constituem a seguridade social.
Một vài điểm, như bảo hiểm hưu trí, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm thất nghiệp là một phần của hệ thống an toàn xã hội.
Os 99 fazem referência aos 99 atributos de Alá no Corão, coisas como generosidade, misericórdia, previdência, sabedoria e dúzias de outras de que ninguém no mundo pode discordar, seja qual for a sua religião.
Số 99 liên quan đến 99 danh xưng của Allah trong kinh Koran, như Đấng Rộng Lượng và Từ Bi, Đấng Am Tường và Hiểu Biết Tất Cả và nhiều tên khác không ai phản bác.
Um TIN pode ser seu número de identificação do empregador (EIN, na sigla em inglês) ou número de previdência social (SSN, na sigla em inglês), dependendo de como você está registrado no IRS.
TIN có thể là Mã số nhận dạng người sử dụng lao động (EIN) hoặc Số an sinh xã hội (SSN) của bạn, tùy thuộc vào cách bạn đã đăng ký với IRS.
Fiquei sem conta bancária, sem seguro e sem plano de previdência.”
Tôi mất tiền trong tài khoản ngân hàng, tiền bảo hiểm và lương hưu”.
Phishing é um processo fraudulento em que são passadas informações pessoais de outras pessoas, como números do cartão de crédito, previdência social, de documentos de identidade ou outras informações financeiras.
Lừa đảo là quá trình lừa một người cung cấp thông tin cá nhân của họ chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội/thẻ căn cước hoặc các dữ liệu tài chính khác.
Ao pensar nas necessidades futuras, você talvez decida fazer também um plano de previdência privada.
Ngoài ra, cũng nên dự tính về những nhu cầu của bạn khi nghỉ hưu.
O sistema de previdência social, em alguns países, na realidade incentiva as pessoas a não se casarem.
Hệ thống trợ cấp xã hội tại một số nước thật ra khuyến khích người ta đừng lập gia đình.
Seguros: Doação feita por se indicar uma entidade legal usada pelas Testemunhas de Jeová como beneficiária de uma apólice de seguro de vida ou de um plano de previdência privada.
Bảo hiểm: Có thể chỉ định một đơn vị pháp nhân của Nhân Chứng Giê-hô-va hưởng quyền lợi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hoặc chương trình trợ cấp hưu trí.
Os estadunidenses pobres defraudam a previdência social, e os cidadãos da classe média e de renda superior falsificam contas de despesas e sonegam rendimentos tributáveis à Receita Federal.
Công dân Mỹ nghèo thì gian lận với quỹ trợ cấp xã hội trong khi người Mỹ trung-lưu và thượng-lưu thì thổi phồng các số tiền mình đã chi-tiêu và chỉ khai một phần lợi-tức của họ với sở thuế mà thôi.
Líderes bem-intencionados propõem a criação de mais empregos, melhores salários, programas de previdência social melhorados e reforma agrária.
Những nhà lãnh đạo có thiện chí đề nghị tạo nhiều việc làm hơn, trả lương cao hơn, và cải thiện các chương trình hội và cải tổ việc phân chia ruộng đất.
Não, mas tem o nome e número da previdência social.
Không, nhưng có một cái tên và số an sinh hội.
se queres previdência social, é melhor votares nos Democratas.
Nếu muốn chơi đẹp, sao ko đi bầu cử ấy.
Exemplos de informações sobre o usuário que devem ser tratadas com cuidado: nome completo; endereço de e-mail; endereço para correspondência; número de telefone; R.G., número de previdência, previdência social, CPF/CNPJ, matrícula de convênio médico ou número da carteira de habilitação; data de nascimento; nome de solteira da mãe; situação financeira; afiliação política; orientação sexual; raça; etnia; religião.
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ nhận thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; quan hệ chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc dân tộc; tôn giáo
se o conteúdo das palavras-chave está relacionado a empresas não afiliadas e/ou a serviços governamentais (por exemplo, seu anúncio pode ser reprovado se você usar palavras-chave como "previdência social", "serviços de pensão" ou nomes de empresas/palavras-chave de marca);
Nội dung từ khóa của bạn có liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc các dịch vụ của chính phủ hay không (ví dụ: quảng cáo của bạn có thể bị từ chối nếu bạn sử dụng các từ khóa như "an sinh xã hội", "dịch vụ hưu trí" hoặc tên công ty/từ khóa được gắn thương hiệu);
O Sr. Stevens tem certidão de nascimento... carta de motorista, Previdência Social.
Ông Stevens có giấy khai sinh cả bằng lái xe và bảo hiểm xã hội.
O Ministério da Saúde, Trabalho e Previdência realizou uma reunião de emergência, discutindo o caso com os peritos e coleta de informações de hospitais.
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi triệu tập một cuộc họp khẩn nhằm thảo luận với các chuyên gia và thu thập thông tin từ bệnh viện.
Daí, o funcionário da previdência social, que se havia tornado meu amigo, disse-me: “Não é bom que vocês adorem seu Deus numa sala de tratamento.”
Rồi ông trại trưởng, lúc đó đã trở thành bạn tôi rồi, nói với tôi: “Quí vị thờ phượng Đức Chúa Trời ở trong phòng chữa bệnh này không tốt đâu”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previdência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.