prevedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prevedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevedere trong Tiếng Ý.
Từ prevedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là dự báo, dự kiến, đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prevedere
dự báoverb Con queste riusciranno a prevedere il prossimo furto. Với cái này, họ có thể dự báo vụ trộm kế. |
dự kiếnverb La nostra missione potrebbe completarsi prima di quanto prevedessi. Nhiệm vụ của ta có lẽ sẽ hoàn thành sớm hơn dự kiến. |
đoán trướcverb Nessuno avrebbe potuto prevedere che i risultati sarebbero stati quelli. Không ai đoán trước được đây là kết quả sẽ tìm thấy. |
Xem thêm ví dụ
In qualche modo, si può prevedere il razzismo? Liệu sự phân biệt chủng tộc có thể dự đoán trước bằng cách nào đó không? |
Se avete il privilegio di condurre uno studio biblico a domicilio, potreste cercare di prevedere le situazioni in cui può essere necessaria l’arte della persuasione. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
E il motivo per il quale è importante fare previsioni non è per gestire fondi e guadagnarci ma perché se avete la possibilità di prevedere il comportamento degli altri, allora potete modificarne i comportamenti. Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm. |
Partendo dai dati dei social media, li abbiamo combinati statisticamente con i dati del sistemi del sistame previdenziale americano, e siamo riusciti a prevedere i codici fiscali, che negli Stati Uniti sono dati estremamente sensibili. Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ. |
Non sei l'unico che sa prevedere le mosse degli altri. Anh không phải là kẻ duy nhất thả đồ cho ai đó đâu. |
Vivono in un mondo di abbondanza di informazione e comunicazione che nessuno avrebbe mai potuto prevedere. Chúng ta đang sống trong một thế giới thừa thãi thông tin và sự kết nối mà không ai đã có thể dự đoán trước. |
Il sorvegliante del servizio dovrebbe cercare di prevedere circostanze insolite e dare istruzioni appropriate per ridurre al minimo situazioni imbarazzanti. Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng. |
Gli esseri umani (alcuni di essi) riescono a prevedere coscientemente le disastrose conseguenze della sovrappopolazione. Con người (một vài cá thể trong số chúng) đã tiên đoán về những hậu quả hủy diệt của sự bùng nổ dân số. |
Cosa ne dite di questo: come sarebbe se in ogni situazione poteste semplicemente prevedere, vagliare le possibilità, giudicare quale sia la migliore e sapere cosa fare? Bạn nghĩ sao về: Sẽ ra sao nếu như ở bất kì tình trạng nào bạn cũng có thể vừa tính toán, nhìn những lựa chọn, chọn ra điều tốt nhất và biết phải làm gì tiếp theo? |
È molto probabile, però, che la gamma delle intelligenze sia molto più estesa di quando si pensi, e se costruiamo delle macchine molto più intelligenti di noi, finiranno con l'esplorare questa gamma in modi che non possiamo prevedere, e ci supereranno in modi che non possiamo immaginare. Tuy nhiên, có vẻ có khả năng rất lớn là chuỗi phân bố trí thông minh mở rộng ra xa hơn nhiều so với những gì chúng ta tưởng tượng, và nếu chúng ta tạo ra những cỗ máy thông minh hơn mình, chúng có thể sẽ khai phá dải phân bố này theo cách ta không thể tưởng tượng, và vượt xa chúng ta theo cách ta không thể tưởng tượng. |
Quello che faccio sono simulazioni al computer con l'obiettivo di analizzare e prevedere il comportamento di queste tempeste appena nascono dal Sole. Điều tôi làm là xây dựng mô phỏng trên máy tính với mục đích phân tích, đồng thời dự đoán hoạt động của những cơn bão này ngay khi chúng mới hình thành tại Mặt Trời. |
E ora una sfida interessante: possiamo prevedere un volto umano? Bây giờ, một thử thách thú vị: Liệu ta có thể đoán được khuôn mặt? |
Paola Del Carlo, ricercatrice presso l’Istituto Nazionale di Geofisica e Vulcanologia di Catania, afferma nella stessa rivista che “negli ultimi trent’anni, l’attività sia effusiva sia esplosiva è diventata decisamente più intensa, ed è difficile prevedere con precisione cosa potrà succedere in futuro”. Vì vậy, nhà nghiên cứu Paola Del Carlo thuộc Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania (Viện Địa-Vật Lý và Núi Lửa Quốc Gia của Catania, Ý) cho biết: “Trong 30 năm qua, hoạt động phun lửa và bùng nổ [của núi lửa] đã gia tăng nhiều, và thật khó để báo trước chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai”. |
Presumo sia impossibile prevedere quando possa arrivarci. Tôi cho là không thể biết khi nào thì cậu ta chuyển sang giai đoạn 2. |
E si può prevedere la nuova traiettoria. Và bạn có thể dự đoán quỹ đạo mới. |
Ritenne che che si dovessero prevedere le coccole. Ông tính nhất định phải ôm vợ. |
Il modo più efficace per prevedere una struttura, conosciuto come modellazione omologa, si basa sulla esistenza di una struttura "modello" con similarità di sequenza con la proteina che deve essere individuata; obiettivo della genomica strutturale è quello di fornire una rappresentazione sufficiente delle strutture risolte per modellare la maggior parte di quelle che non lo sono state. Phương pháp dự đoán cấu trúc thành công nhất, gọi là mô hình đồng đẳng (homology modeling), dựa trên sự tồn tại của một cấu trúc "khuôn mẫu" với trình tự giống với của protein đang được xây dựng mô hình; mục đích của bộ gen cấu trúc là cung cấp hình ảnh biểu diễn thỏa đáng trong các cấu trúc đã biết để mô hình hóa nhiều nhất có thể các cấu trúc còn chưa được biết. |
Applicando dei modelli matematici per prevedere come la riduzione della banchisa andrà ad influire su un'importante colonia di pinguini imperatori della Terra Adelie, è stato previsto un declino dell'87% della popolazione della colonia da qui alla fine del secolo, che farà diminuire la popolazione da 3000 ad appena 400 coppie. Bằng cách áp dụng mô hình toán học để dự đoán sự tan biển băng từ việc ấm lên toàn cầu, họ đã kết luận rằng cuối thế kỷ 21, chim cánh cụt hoàng đế sẽ giảm đi 87%, từ 3.000 cặp chim sẽ giảm xuống chỉ còn 400 cặp chim. ^ BirdLife International (2004). |
Una delle cose che stiamo facendo ora e di cui sono entusiasta e' che abbiamo questa cosa che si chiama AdSense, che serve un pò a prevedere -- questo e' prima che Dean si ritirasse. Một trong những dự án chúng tôi đang thực hiện mà tôi hứng thú nhất là AdSense, và đây là một tín hiệu báo trước -- trước khi Dean tiết lộ. |
Firmato dall'intero Comitato, oltre al senatore Paul che ha preparato la sua lettera personale, "incarica l'amministrazione di prevedere se Khashoggi sia stato rapito, torturato o ucciso dal governo saudita e, come richiesto dal Global Magnitsky Act, di rispondere entro 120 con una determinazione delle norme contro le persone che potrebbero essere state responsabili." Lá thư này được ký bởi toàn bộ Ủy ban ngoại trừ Ron Paul (người đã chuẩn bị một lá thư riêng của mình), chỉ thị chính quyền xác định liệu Khashoggi có thực sự bị bắt cóc, tra tấn hoặc ám sát bởi Chính phủ Ả Rập Xê Út hay không, và theo yêu cầu của Luật Chịu trách nhiệm về Nhân quyền Toàn cầu Magnitsky, đối đáp trong vòng 120 ngày với quyết tâm xử phạt các cá nhân chịu trách nhiệm. |
Posso prevedere certi comportamenti capendo come opera, ma non posso controllarla. Tôi có thể dự đoán một số hành vi nhất định bằng việc hiểu nó hoạt động như thế nào, nhưng tôi không kiểm soát được. |
È sempre possibile prevedere scenari in cui le cose sarebbero potute andare diversamente. Luôn có 1 kịch bản khác mà bạn có thể vẽ ra khả năng giải quyết vấn đề khác đi. |
Ma quel che conta davvero sono due tipi di problemi, problemi che si manifestano in montagna e che noi non possiamo prevedere, come, per esempio, un pendio ghiacciato, ma che possiamo comunque aggirare, e problemi che non possiamo prevedere, e che non possiamo aggirare, come una tempesta improvvisa, o una valanga, o un cambiamento atmosferico. Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết. |
Egli è in grado sia di prevedere il futuro che di dirigere gli avvenimenti in modo che si compia il suo volere. Ngài vừa có thể nhìn thấy trước tương lai vừa có thể sắp đặt các biến cố để ý muốn của Ngài được thực hiện. |
Quello che abbiamo fatto nel mio laboratorio è stato osservare questi unici esperti sensoriali, i pipistrelli, e abbiamo osservato i geni che causano la cecità con difetti genetici, geni che causano la sordità con difetti genetici, e ora possiamo prevedere quali sono i frammenti che più probabilmente causano la malattia. Vì vậy điều chúng tôi đang thực hiện trong phòng thí nghiệm là nhìn vào những chuyên gia cảm giác duy nhất, loài dơi, và chúng tôi đã nhìn vào gen gây mù khi có một vấn đề trong đó, những gen gây điếc khi có một vấn đề trong đó, và bây giờ chúng tôi có thể dự đoán những khía cạnh có nhiều khả năng gây ra bệnh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prevedere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.