prevalência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prevalência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevalência trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prevalência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ưu thế, thao túng, khống chế, thống trị, Khuếch tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prevalência

ưu thế

(preponderance)

thao túng

(preponderance)

khống chế

(preponderance)

thống trị

(preponderance)

Khuếch tán

Xem thêm ví dụ

Em dada idade, a prevalência da doença é maior entre homens do que em mulheres.
Nói chung, yếu tố quan trọng hơn hết là tuổi của người nữ khi điều trị.
Hoje, a pessoa afligida pela prevalência do mal na verdade talvez esteja faminta espiritualmente — ansiando respostas que só a Bíblia pode dar.
Ngày nay, khi một người hoang mang trước tình trạng sự ác lan tràn, có thể người ấy đang khao khát về mặt tâm linh—mong mỏi lời giải đáp chỉ có thể tìm được trong Kinh Thánh.
Sua prevalência é mundial, mas poucos casos humanos são reportados.
H. diminuta phổ biến trên toàn thế giới, nhưng chỉ có vài trăm trường hợp người đã được báo cáo.
Entre 77 países que dispõem de dados, 25 deles revelaram ter taxas de prevalência de hepatite C entre a população de toxicodependente de 60% a 80%, e doze deles superior a 80%.
Xem xét 77 nước thì thấy 25 nước (trong đó có Mỹ) có tỉ lệ viêm gan siêu vi C từ 60% đến 80% ở đối tượng chích ma túy.
Inês: Então por que a prevalência ainda está aumentando?
Ines: Vậy tại sao sự thịnh hành vẫn gia tăng?
A prevalência desses vermes em curso até 2004 resultou em máquinas não protegidas estarem infectados em questão de minutos.
Sự phổ biến liên tục của những con giun này cho đến năm 2004 dẫn đến việc các máy móc chưa được vá đã bị nhiễm bệnh trong vòng vài phút.
Se o orador se delongar falando sobre o fracasso dos governos humanos, sobre crimes e violência ou sobre a chocante prevalência da imoralidade, o efeito poderá ser deprimente.
Nếu diễn giả nói mãi về sự thất bại của những nhà lãnh đạo, những báo cáo về tội ác và bạo động, và sự lan tràn kinh tởm của sự vô luân, cử tọa có thể trở nên nản lòng.
Eu tinha visto o impacto da prevalência de grandes doenças como a malária, e queria desenvolver medicamentos que pudessem curar os doentes.
Tôi đã thấy sự ảnh hưởng của các bệnh truyền nhiễm như sốt rét, nên tôi muốn tạo ra thuốc để trị bệnh.
Conforme se pode notar na prevalência de previsões do tempo e de indicadores econômicos, temos interesse em saber o que o futuro trará.
Chúng ta thấy người ta chú ý đến các biến cố xảy ra trong tương lai qua sự kiện là họ có những tiên đoán thời tiết và các dự đoán về kinh tế.
(Provérbios 19:3, Almeida, Edição Contemporânea) No entanto, responsabilizar a Deus pelos males do homem é como culpar o fabricante dum automóvel pela prevalência de acidentes causados por motoristas embriagados.
Song, đổ hết lỗi cho Đức Chúa Trời, khi con người gặp khốn khổ, thì giống như nói rằng hãng sản xuất xe hơi phải chịu trách nhiệm về tai nạn do người lái xe say rượu gây ra.
Preocupado com a prevalência do uso de drogas tanto no país quanto entre os soldados norte-americanos no Vietnã, Nixon pediu uma Guerra contra as drogas, comprometendo-se a cortar fontes de suprimento no exterior e aumentar os fundos para a educação e para as instalações de reabilitação.
Lo ngại về sự phổ biến của việc sử dụng ma túy cả ở quốc nội và trong các binh sĩ Hoa Kỳ tại Việt Nam, Nixon khởi động một Chiến tranh chống ma túy, cam kết cắt đứt nguồn cung ma túy từ bên ngoài, và tăng kinh phí cho giáo dục và cho các cơ sở cải tạo.
E na realidade, há cerca de um ano atrás, houve a promulgação da ideia de Tendência da Gripe Google, no que respeita à gripe, onde, analisando o comportamento de pesquisa das pessoas hoje, podiamos saber onde a gripe... qual a situação da epidemia hoje, qual a prevalência da epidemia hoje.
Thực tế, khoảng một năm trước, có dư luận về Chức năng Xu hướng dịch cúm của Google, nơi mà khi nhìn vào hoạt động tìm kiếm của mọi người một hôm nào đó chúng ta có thể dịch cúm... tình trạng của đại dịch hôm đó ra sao, đại dịch lan tràn ở đâu hôm đó.
A síndrome tem uma prevalência maior no sexo feminino e aparece tipicamente entre os 5 e 15 anos de idade.
Hội chứng có tỷ lệ mắc bệnh cao hơn ở phụ nữ và thường xuất hiện ở độ tuổi từ 5 - 15 tuổi.
Mas como as pessoas que morreram de AIDS neste ano foram contaminadas há alguns anos atrás, nós podemos usar estes dados de mortalidade para ter uma idéia de qual era a prevalência, no passado.
Nhưng vì mọi nguofi chết trong năm nay bởi AIDS đã nhiễm bệnh từ nhiều năm trước, chúng ta có thể sử dụng dữ liệu tử vong để hình dung tỉ lệ nhiễm HIV trong quá khứ.
Outros rejeitam a existência de um Criador amoroso por causa da prevalência de aflição e de injustiça.
Những người khác thì phủ nhận sự hiện hữu của một Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương vì sự bất công và đau khổ lan tràn.
Muitas firmas produzem chocolates artesanalmente, o que é laboral e explica a prevalência de pequenos outlets independentes de chocolates, bastante populares entre os turistas.
Cụ thể, chất béo thực vật không được sử dụng. Nhiều công ty sản xuất sô-cô-la bằng tay, tốn rất nhiều công sức và giải thích cho sự phổ biến của các hàng sô cô la nhỏ, độc lập mà thường phổ biến với du khách.
Como exemplos de tais problemas pode-se usar a realidade do envelhecimento e da morte, a prevalência do crime ou a existência de ampla injustiça.
Một vấn đề như thế có thể là việc người ta già đi và chết, tội ác lan tràn, hoặc tình trạng bất công đầy dẫy.
E o actual estado-da-arte na previsão de epidemias - se forem o CDC ou outra entidade nacional - é sentar-se no meio onde estás e recolher dados de médicos e laboratórios na área que reportam a prevalência ou incidência de certas condições.
Và kỹ thuật tiên tiến nhất trong dự đoán đại dịch -- nếu bạn thuộc CDC hay tổ chức quốc gia nào đó -- là ngồi tại chỗ và thu thập dữ liệu từ các bác sĩ và phòng thí nghiệm trong lĩnh vực mà báo cáo về sự lan tràn hoặc bùng phát những ca đặc biệt nào đó.
Os fiéis cristãos não podem evitar sentimentos similares quando vêem a prevalência de condições iníquas. — 2 Pedro 2:7, 8.
Tín đồ trung thành của đấng Christ không thể tránh được những cảm giác giống như thế khi thấy những tình trạng gian ác đang lan tràn (II Phi-e-rơ 2:7, 8).
A razão pela qual nós sabemos que a campanha ABC foi eficaz em Uganda, é que nós temos bons dados sobre a prevalência ao longo do tempo.
Lí do mà chúng tôi biết là chiến dịch ABC đã từng hiệu quả ở Uganda là chúng ta có dữ liệu chắc chắn về tỉ lệ qua thời kì khác nhau.
Aqui está um gráfico da prevalência estimada de autismo ao longo do tempo.
Đây là biểu đồ về tỉ lệ bệnh tự kỷ được ước tính tăng dần hàng năm.
Sua prevalência é difícil de generalizar, mas uma pesquisa estimou 10-15% da população geral como tendo pelo menos algum contato sexual, com menos de 2% envolvendo relações sexuais ou tentativa de relações sexuais.
Tỷ lệ xuất hiện loạn luân rất khó để tổng hợp, nhưng nghiên cứu đã ước tính 10-15% dân số nói chung có ít nhất một liên hệ tình dục như vậy, với tỷ lệ dưới 2% có quan hệ tình dục hoặc có thử quan hệ tình dục nhưng chưa thành.
Por causa da “prevalência da fornicação”, a Bíblia diz que “é melhor casar-se do que estar inflamado de paixão”.
Hầu “tránh khỏi mọi sự dâm-dục”, Kinh-thánh nói rằng “thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt” (I Cô-rinh-tô 7:2, 9).
Entre a população infectada, a espécie com maior prevalência é a P. falciparum (~75%), seguida pela P. vivax (~20%).
Nằm trong số nhiễm các loài trên, loài P. falciparum là loài phổ biến nhất đã được xác định (~75%) theo sau là P. vivax (~20%).
Em vista dos infindáveis debates e da prevalência de matéria pornográfica hoje em dia, você talvez se pergunte: ‘O que a Bíblia tem a dizer sobre o assunto?’
Vì sự tranh cãi không ngừng và tài liệu khiêu dâm lan tràn ngày nay, bạn có thể tự hỏi: ‘Kinh Thánh có đưa ra sự hướng dẫn nào về vấn đề này không?’

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevalência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.