Presidente de Indonesia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Presidente de Indonesia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Presidente de Indonesia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Presidente de Indonesia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tổng thống Indonesia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Presidente de Indonesia
Tổng thống Indonesia
|
Xem thêm ví dụ
El aeropuerto recibe su nombre del primer presidente de Indonesia, Soekarno, y del primer vicepresidente, Mohammad Hatta. Sân bay được đặt tên theo tên vị tổng thống thứ nhất của Indonesia Soekarno, và phó tổng thống thứ nhất Mohammad Hatta. |
Él posee el 40% de las acciones en la aerolínea tras ser elegido presidente de Indonesia en octubre de 1999. Ông đã có 40% cổ phần trong hãng hàng không mà ông từ đã bỏ, sau khi được bầu làm tổng thống của Indonesia trong tháng 10 năm 1999. |
Conocido por el apelativo de "El Proclamador", junto con otros indonesios incluido Sukarno el primer presidente de Indonesia, pelea por la independencia contra los holandeses. Được biết đến như là "người tuyên ngôn", ông và một số người Indonesia, bao gồm cả tổng thống đầu tiên của Indonesia, Sukarno, đã chiến đấu cho nền độc lập của Indonesia khỏi Hà Lan. |
Asumió el cargo el 1 de abril de 1975, cuándo un entristecido Lon Nol se fue 'temporalmente' con toda su familia hacia Bali en Indonesia, después de una invitación de su amigo, el entonces presidente indonesio Suharto. Ông chính thức nhậm chức vào ngày 1 tháng 4 năm 1975, khi Lon Nol cùng toàn bộ gia đình vội vàng rời bỏ đất nước tạm thời tới đảo Bali ở Indonesia tị nạn chính trị sau khi nhận lời mời từ người bạn của ông là Tổng thống Indonesia Suharto. |
En 2014, fui a Indonesia para preguntarle a su actual presidente, un tecnócrata de voz suave llamado Joko Widodo, "¿Por qué prospera Indonesia mientras otros estados musulmanes mueren?" Năm 2014, tôi đến Indonesia hỏi vị tổng thống hiện nay, một chuyên gia kỹ thuật có tên là Joko Widodo, "Tại sao Indonesia lại thịnh vượng khi rất nhiều nước hồi giáo khác đang lụi tàn?" |
El presidente indonesio Suharto fue un fuerte aliado de EE.UU. en el sudeste asiático y comenzó a movilizar el ejército indonesio, preparándose para el estado naciente, que se había vuelto cada vez más dominado por el partido popular de FRETILIN izquierdista. Tổng thống Indonesia Suharto là một đồng minh mạnh của Mỹ ở Đông Nam Á và bắt đầu huy động quân đội Indonesia, chuẩn bị thôn tính nhà nước non trẻ, vốn ngày càng bị chi phối bởi đảng Fretilin cánh tả nổi tiếng. |
La hermana Bertha Suranto, presidenta de las Mujeres Jóvenes de un distrito de Yakarta, Indonesia, y otros colaboradores, condujeron camiones cargados con los productos que tanto se necesitaban y que salvarían vidas y brindarían alivio a las personas que tanto habían perdido. Chị Bertha Suranto, chủ tịch Hội Thiếu Nữ của giáo hạt từ Jakarta, Nam Dương. Bertha và những người làm việc chung với chị đã lái những chiếc xe tải chất đầy những đồ cần thiết mà sẽ cứu mạng người và mang đến niềm an ủi cho những người đã mất mát quá nhiều. |
No es pura coincidencia que el presidente de la nación más poderosa del planeta sea mitad keniano, se haya criado por un tiempo en Indonesia, y tenga un cuñado chino-canadiense. Không có sự trùng hợp nào khi mà tổng thống của quốc gia hùng mạnh nhất trái đất có một nửa là người Kenyan, được nuôi nấng một phần ở Indonesia, và có một người em rể là người Canada gốc Trung Quốc. |
La situación política externa también era tensa en ese momento, con Indonesia principalmente, por que este país estaba en contra del establecimiento de la Federación de Malasia. El presidente Sukarno de Indonesia declaró el Konfrontasi (confrontación) contra Malasia e inició acciones militares haciaa la nueva nación, incluido el bombardeo de MacDonald House en Singapur en marzo de 1965 por comandos indonesios que provocaron la muerte de tres personas. Tình hình chính trị đối ngoại cũng căng thẳng, Tổng thống Indonesia Sukarno tuyên bố về một tình trạng Konfrontasi (đối đầu) chống Malaysia và bắt đầu các hành động kể cả quân sự nhằm chống lại liên bang mới thành lập, trong đó đặc công Indonesia đánh bom MacDonald House tại Singapore vào ngày 10 tháng 3 năm 1965, khiến ba người thiệt mạng. |
En diciembre de 1975, Suharto discutió los planes de invasión durante una reunión con Kissinger y el Presidente Ford en la capital Indonesia de Yakarta. Vào tháng 12 năm 1975, Suharto đã thảo luận về kế hoạch xâm lược trong cuộc gặp với Kissinger và Tổng thống Ford tại thủ đô Jakarta của Indonesia. |
No es pura coincidencia que el presidente de la nación más poderosa del planeta sea mitad keniano, se haya criado por un tiempo en Indonesia, y tenga un cuñado chino- canadiense. Không có sự trùng hợp nào khi mà tổng thống của quốc gia hùng mạnh nhất trái đất có một nửa là người Kenyan, được nuôi nấng một phần ở Indonesia, và có một người em rể là người Canada gốc Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Presidente de Indonesia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Presidente de Indonesia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.