preemptive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preemptive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preemptive trong Tiếng Anh.
Từ preemptive trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng ngừa, dự phòng, đề phòng, mê tín, niềm nở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preemptive
phòng ngừa
|
dự phòng
|
đề phòng
|
mê tín
|
niềm nở
|
Xem thêm ví dụ
The Sentinels discover that Irons is planning a preemptive strike on the United States and try to stop an Atlas attack on the country in San Francisco, California. Sentinel khám phá ra rằng Irons đang có kế hoạch một cuộc tấn công phủ đầu vào Hoa Kỳ và cố gắng để ngăn chặn một cuộc tấn công Atlas trên cả nước trong San Francisco, California. |
Thorpe decides to preemptively publish the two letters himself with his own version of events, and resigns as Leader of the Liberal Party in May 1976. Thorpe quyết định tự mình xuất bản hai lá thư với phiên bản sự kiện của mình và từ chức Lãnh đạo Đảng Tự do vào tháng 5 năm 1976. |
The film, however, was criticized heavily as being a preemptive cash-in on the Rambo film series. Tuy nhiên, khi ra mắt, bộ phim bị chỉ trích nặng nề như một sự ăn theo thành công đến từ loạt phim Rambo. |
As a best practice, we recommend preemptively fixing any ad experiences before we review your site. Tốt nhất là bạn nên ưu tiên khắc phục mọi trải nghiệm quảng cáo trước khi chúng tôi xem xét trang web đó. |
Just last week, in a New York Times article dated January 26, 2010, it was revealed for the first time that officials at the National Security Agency were considering the possibility of preemptive attacks in cases where the U.S. was about to be cyberattacked. Vừa trong tuần qua, trên tờ báo New York Times ra ngày 26/1/2010, lần đầu tiên nó đã khám phá ra những quan chức tại Hội đồng An ninh Quốc gia đang cân nhắc khả năng sẽ tấn công trước trong trường hợp Mỹ dự đoán sẽ bị tấn công. |
Don’t preemptively claim a listing to encourage, persuade or force a business to become a customer. Bạn không được phép xác nhận quyền sở hữu trước đối với một danh sách để khuyến khích, thuyết phục hoặc ép buộc một doanh nghiệp trở thành khách hàng. |
Therefore, in order to buy time for their troops to withdraw at night, Milroy recommended a preemptive assault on the hill and Schenck, his superior officer, approved. Vì vậy, để tranh thủ thời gian cho quân lính rút đi trong đêm, Milroy đã đề nghị cho mở một đòn tấn công phủ đầu lên đồi và cấp trên của ông là Schenck đã chấp nhận. |
U.S. Secretary of State Henry Kissinger later confirmed Meir's assessment by stating that if Israel had launched a preemptive strike, Israel would not have received "so much as a nail". Ngoại trưởng Mỹ khi ấy là Henry Kissinger sau này đã xác nhận đánh giá của Meir bằng cách phát biểu rằng nếu Israel đã tung ra một cuộc tấn công phủ đầu thì họ chẳng thể nhận được gì "nhiều hơn một cái móng tay". |
Despite preemptive education and counseling efforts, the number of reported HIV/AIDS cases has climbed since the early 1990s. Mặc dù nỗ lực giáo dục và tư vấn trước mắt, nhưng số trường hợp nhiễm HIV/AIDS đã tăng lên kể từ đầu những năm 1990. |
The Delhi Petrol Pump Association announced closure of at least 12 fuel stations near the Haryana border in Delhi as a preemptive measure. Hiệp hội bơm xăng tại Delhi đã tuyên bố đóng cửa ít nhất 12 trạm xăng gần biên giới Haryana ở Delhi như một biện pháp dự phòng. |
They had just begun to farm when they heard rumors that the settlers would be evicted, and they left preemptively in the spring of 1871. Họ chỉ mới bắt đầu xây dựng nông trại khi họ được thông báo về sai lầm của họ, và họ đã ra đi vào năm 1871. |
Winder perceived that the Federals were about to attack, so he ordered a preemptive charge, but in the face of point-blank volleys and running low on ammunition, the Stonewall Brigade was routed. Cùng lúc đó, Winder nhận thấy quân miền Bắc sắp tấn công, nên đã ra lệnh mở một cuộc tấn công trước, nhưng trước những loạt đạn trực tiếp của đối phương và lại thua kém về đạn dược, Lữ đoàn Stonewall đã bị đánh tan. |
The user can then optionally place each program either in its own Windows session - with preemptive multitasking and full memory protection between sessions, though not within them - or allow some applications to run together cooperatively in a shared Windows session while isolating other applications in one or more separate Windows sessions. Sau đó, người dùng có thể tùy chọn đặt từng chương trình trong phiên Windows của riêng mình - với tính năng đa nhiệm ưu tiên và bảo vệ bộ nhớ đầy đủ giữa các phiên, mặc dù không nằm trong chúng - hoặc cho phép một số ứng dụng chạy cùng nhau trong phiên Windows chia sẻ trong khi cô lập các ứng dụng khác trong một hoặc các phiên Windows riêng biệt hơn. |
Do it preemptively before anything rises up, bites any of us in the ass. Áp dụng những biện pháp chủ động, trước khi có bất cứ điều gì đó xảy ra và ai đó đớp vào mông chúng ta. |
To receive new features, such as protected memory and preemptive multitasking, developers had to rewrite applications using the Yellow Box API. Để nhận các tính năng mới, chẳng hạn như bộ nhớ được bảo vệ và đa nhiệm ưu tiên, các nhà phát triển phải viết lại các ứng dụng bằng cách sử dụng API Yellow Box. |
Although Caesar portrayed this invasion as being a preemptive and defensive action, most historians agree that the wars were fought primarily to boost Caesar's political career and to pay off his massive debts. Mặc dù Caesar đã miêu tả đây là một cuộc chiến phòng thủ, nhưng hầu hết các sử gia đều nhìn nhận chiến tranh là yếu tố quyết định giúp Caesar trong sự nghiệp chính trị, và giúp ông thanh toán các khoản nợ khổng lồ của mình. |
To bolster his authority and secure the position of the crown, James launched preemptive attacks on some of his nobles beginning in 1425 with his close kinsmen the Albany Stewarts, resulting in the execution of Duke Murdoch and his sons. Để củng cố quyền lực của mình và đảm bảo cho quyền ngự trị trên chiếc ngai vàng, James dùng chính sách đàn áp các quý tộc, bắt đầu từ 1425 với mục tiêu là họ hàng thân tín của Stewarts Albany, kết quả là Duke Murdoch và con trai của ông đã bị giết. |
Windows NT 4.0 is a preemptively multitasked, 32-bit operating system that is designed to work with either uniprocessor or symmetric multi-processor computers. Windows NT 4.0 là một hệ điều hành 32bit đa nhiệm ưu tiên được thiết kế để hoạt động với các máy tính đa xử lý hoặc bộ xử lý đa đối xứng. |
Our only security lies in preemptive attack. Cách tốt nhất lúc này là tiên phát chế nhân. |
Just last week, in a New York Times article dated January 26, 2010, it was revealed for the first time that officials at the National Security Agency were considering the possibility of preemptive attacks in cases where the U. S. was about to be cyberattacked. lần đầu tiên nó đã khám phá ra những quan chức tại Hội đồng An ninh Quốc gia đang cân nhắc khả năng sẽ tấn công trước trong trường hợp Mỹ dự đoán sẽ bị tấn công. |
Fearing that the United States would be wary of intervening if Israel were perceived as initiating the hostilities, Meir decided on October 6 against a preemptive strike. Sợ rằng Mỹ có thể thận trọng trong việc can thiệp nếu Israel bị coi là bên gây ra những hành động thù địch, Meir quyết định phản đối cuộc tấn công phủ đầu. |
In a state of anarchy, there's a constant temptation to invade your neighbors preemptively, before they invade you. các quốc gia vì lo sợ mối nguy bị xâm lăng mà chọn cách tấn công phủ đầu lẫn nhau. |
Preemptive and forced evacuations were implemented, especially in the Ilocos, Cagayan Valley and Cordillera administrative regions, the three regions widely expected to be severely affected by Mangkhut (Ompong). Các lệnh sơ tán trước bão và sơ tán bắt buộc được áp dụng, đặc biệt tại các vùng hành chính Ilocos, Thung lũng Cagayan và Cordillera, ba vùng được dự báo chịu ảnh hưởng nặng bởi Mangkhut. |
Just keep in mind that acquiring preemptive knowledge about emerging technologies is the best way to ensure that we have a say in the making of our future. Chỉ cần nhớ rằng việc tiếp nhận kiến thức ưu tiên về những công nghệ mới là cách tốt nhất để bảo đảm rằng chúng ta có một tiếng nói trong việc tạo ra tương lai của chính mình. |
ICANN has sought preemptive barring of domain transfers and registrations from all TLD registries affected by the virus' domain generator. ICANN đã tìm cách ngăn cản việc truyền tải tên miền và đăng ký từ tất cả các cơ quan đăng ký tên miền cấp cao nhất bị ảnh hưởng bởi bộ sinh tên miền của sâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preemptive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preemptive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.