precisión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precisión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precisión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ precisión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là độ trung thực, sự chính xác, sự đúng đắn, chính xác, chân lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precisión
độ trung thực
|
sự chính xác(accuracy) |
sự đúng đắn(accuracy) |
chính xác(precision) |
chân lý(truth) |
Xem thêm ví dụ
La precisión de los planetas en sus órbitas también puede recordarnos —como le recordó a Voltaire— que el Creador tiene que ser un Organizador Magnífico, un Relojero Incomparable. (Salmo 104:1.) Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
A principios de 2017, Google Analytics empezó a cambiar la forma de calcular las métricas "Usuarios" y "Usuarios activos" para poder contar a los usuarios de forma más eficaz, con una alta precisión y una baja tasa de error (normalmente inferior al 2%). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
Pero diseñamos tareas en la computadora en las que podemos medir, con una precisión de milisegundos, lo bien bien que cambian de una tarea a otra. Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác. |
Y, esencialmente, a la postre, todas las piezas se alinean gracias al origami, gracias a que el origami nos permite una precisión a escala micrométrica de la alineación óptica. Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính. |
Y dado que hay muchas variantes genéticas y tienen diferentes gradientes, esto significa que si determinamos una secuencia de ADN, un genoma individual, podemos estimar con bastante precisión de dónde viene una persona dado que sus padres o abuelos no se han movido demasiado. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
¿Tienen un 86% de precisión en este momento? Vậy hiện tại độ chính xác là 86 phần trăm? |
Cuando los vemos haciendo piruetas y giros en el aire con exquisita gracia y precisión, no nos queda duda de que les falta poco para ser máquinas perfectas. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Se usan para encontrar depósitos subterráneos de petróleo y minerales, y en relojes atómicos de alta precisión, como los usados en los satélites de posicionamiento global. Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu. |
Más bien, han sido ajustadas con precisión con el propósito de que la vida en la Tierra sea placentera. Chúng được sắp đặt cách hài hòa để làm cho đời sống trên đất trở nên thú vị. |
La primera opción garantiza la mayor precisión porque puede revisar cada ubicación antes de añadirla. Tùy chọn đầu tiên đảm bảo độ chính xác cao nhất do bạn có thể xem xét mỗi vị trí trước khi bạn thêm vào. |
El XR-50 es un milagro de la economía, precisión y simpleza. XR-50 là phép màu của sự tiết kiệm, chính xác và đơn giản |
Especialmente unas con precisión quirúrgica. Đặc biệt là người có độ chính xác của một bác sĩ phẫu thuật. |
La elección del diseño bullpup fue vista como una necesidad para mantener la precisión del arma, al mismo tiempo que se acortaba su longitud. Lựa chọn thiết kế bullpup là cần thiết để có thể giảm chiều dài tổng thể của khẩu súng nhưng vẫn giữ được độ chính xác. |
Pero pasé meses montando el traje más Hellboy para pantalla con la mayor precisión que pude, desde las botas hasta la cinta a los pantalones y la mano derecha de la fatalidad. Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
Ahora bien, para transmitir el mensaje de la Palabra de Dios con mayor precisión, es fundamental que este se presente de una forma más permanente. Tuy nhiên, để truyền đạt thông điệp của Lời Đức Chúa Trời chính xác hơn, sự dạy dỗ của Kinh Thánh cần được trình bày dưới dạng cố định. |
Pero Uds. y yo y otros innovadores, podemos ver el potencial de este nuevo salto a la precisión. Nhưng bạn và tôi và những nhà sáng tạo khác, chúng ta có thể nhìn thấy tiềm năng trong sự biến đổi tiếp theo về tính chính xác. |
Uno de estos factores es la precisión de la información de empresa y la riqueza del contenido correspondiente. Một yếu tố mà các thuật toán này xem xét là tính chính xác của thông tin doanh nghiệp và mức độ phong phú của nội dung được liên kết với doanh nghiệp này. |
Podría construir una estructura en 3D, con precisión milimétrica, que solo vieran Uds., o mis amigos en casa. Tôi có thể xây cho bạn một cấu trúc ở đây với định đạng 3D chính xác đến từng milimet, mà chỉ có bạn có thể nhìn được hoặc bạn của bạn ở nhà. |
La velocidad radial de una estrella u otros objetos luminosos pero distantes se pueden medir con precisión, tomando una alta resolución del espectro y comparando las medidas de longitud de onda de conocidas líneas espectrales con longitudes de onda a partir de mediciones hechas en un laboratorio. Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm. |
Un inmenso sistema de galaxias, estrellas y planetas moviéndose con extraordinaria precisión. Một hệ thống khổng lồ và trật tự gồm các thiên hà, ngôi sao và hành tinh, tất cả chuyển động vô cùng chính xác. |
Al corregir estos problemas, aumenta la precisión de los datos y contribuye a que Google muestre su anuncio con más frecuencia. Việc khắc phục những sự cố này sẽ giúp dữ liệu chính xác hơn và giúp Google hiển thị quảng cáo của bạn thường xuyên hơn. |
El Ejército ruso ha establecido estándares de precisión que el SVD y su correspondiente munición especial deben cumplir. Quân đội Nga đã thiết lập ra các tiêu chuẩn về độ chính xác cho SVD và các loại đạn tương ứng của nó phải đáp ứng. |
Ahora, finalmente, podemos determinar el desequilibrio energético con precisión midiendo el contenido de calor de los reservorios de calor de la Tierra. Cuối cùng giờ đây, chúng ta có thể đo lượng một cách chính xác sự mất cân bằng năng lượng trên trái đất bằng cách tính toán lượng nhiệt từ các nguồn cung cấp nhiệt cho trái đất. |
Con precisión casi militar, rodean con un brazo un grupo de tallos erguidos y lo ladean con fuerza para dejar expuesta su base común. Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra. |
¿A qué se debe semejante precisión? Sự điều chỉnh siêu tinh vi này có được là nhờ đâu? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precisión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới precisión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.