prato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prato trong Tiếng Ý.
Từ prato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bãi cỏ, đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prato
bãi cỏnoun Abbiamo attraversato il prato dei noccioli, e ora ci stiamo riposando alle scogliere di Kuneman. Chúng tôi đã băng qua bãi cỏ nâu, và đang nghỉ tại vách đá Kuneman. |
đồng cỏnoun E potete cercare di cosa ha bisogno un prato umido. Và bạn có thể biết một đồng cỏ ướt cần gì. |
Xem thêm ví dụ
Togliti dal prato! Không được giẫm lên cỏ. |
Avevamo bisogno di cera d'api per un progetto sul quale stavamo lavorando; lui era così abile che è riuscito a presentarci il più bel blocco di cera d'api che io abbia mai visto fatto utilizzando lo sterco di mucca, dei barattoli d'alluminio e il suo velo, che ha usato per proteggere e l'ha fatto proprio nel prato dove ci trovavamo. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
Il deserto è là, dune di sabbia, qualche piccolo prato. Sa mạc ở kia, đồi cát, và vài vùng nhỏ hơn. |
L'apparenza è - come il prato artificiale - quello che mi lascia perplessa. Và vẻ ngoài của bề mặt là -- giống như Astroturf ở đây -- khiến tôi cau mày. |
Il tuo prato e'un po'trascurato. Sân trước hơi lùm xùm đó |
Smise di tagliare il prato e dopo qualche anno alcuni suoi studenti andarono a fare una sorta di bio-blitz nel suo cortile, e trovarono 375 specie vegetali, tra cui due specie in pericolo. Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng |
E quando sono tornato derive nuovo si sarebbero formati, attraverso la quale io in difficoltà, in cui il vento era stato occupato a nord- ovest depositando il giro neve farinosa un angolo acuto nel strada, e non inseguire un coniglio, e nemmeno l'ammenda di stampa, il tipo piccolo, di un topo prato si vedeva. Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy. |
Anche solo falciare il prato o tagliare la siepe potrebbe farla star meglio, sapendo che nel vicinato non si troverà da ridire sullo stato della sua casa. Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách. |
Le donne in particolare si divertono con uno sport chiamato camogie, che è simile all’hockey su prato. Phụ nữ Ai Len rất thích bóng gậy cong, môn thể thao đồng đội tương tự với khúc côn cầu. |
AVETE mai camminato su un prato d’estate e visto innumerevoli cavallette saltare via al vostro passaggio? BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa? |
Quel metallo che usavo per saltare nei campi di riso, ora lo usano per tenere via dal mio prato i venditori di taco. Thứ kim loại tôi dùng để nhảy vào ruộng lúa, giờ, họ dùng chúng để tránh khỏi bãi cỏ nhà tôi. |
E potete cercare di cosa ha bisogno un prato umido. Và bạn có thể biết một đồng cỏ ướt cần gì. |
Non senza ragione - c'è poco di più fasullo di un prato di verde artificiale. Và không phải không có lý do, bạn không có nhiều đồ rởm hơn 1 thị trấn xanh Astroturf. |
Quest'inverno ho invaso il prato della chiesa e messo sotto il presepe. Mùa đông năm ngoái, bác đã lao trên bãi cỏ nhà thờ và đâm thằng vào cái máng cỏ. |
Sono passati 62 anni da che udimmo il discorso del battesimo sul prato di casa Stackhouse e abbiamo dedicato 60 anni al servizio a tempo pieno. Đã sáu mươi hai năm trôi qua kể từ khi chúng tôi nghe bài diễn văn báp têm trên sân cỏ trong biệt thự của gia đình Stackhouse, và chúng tôi đã dành 60 năm cho công việc phụng sự trọn thời gian. |
II prato è di tutti. Cỏ nhà mà bố. |
E per me, una delle storie recenti più belle è quella degli Obama che hanno zappato il prato sud della Casa Bianca per creare un orto. Và đối với tôi, câu chuyện tuyệt vời nhất gần đây là việc gia đình tổng thống Obama đã đào khoản đất ở khu vườn phía nam Nhà Trắng để làm 1 vườn rau. |
Lascia perdere il prato e torna al lavoro. Tránh xa chổ này và quay lại làm việc đi! |
Possono percorrere terreni complessi come un prato, nessun problema, e non farsi destabilizzare. Chúng có thể băng qua địa hình phức tạp như cỏ, - không thành vấn đề, . |
L'ecologia del paesaggio si occupa di come il ruscello, il prato, la foresta e le scogliere creino habitat per piante ed animali. Sinh thái cảnh quan bao gồm cách mà dòng suối, đồng cỏ, rừng cây và các vách núi tạo ra môi trường sống cho động thực vật. |
In Inghilterra e negli Stati Uniti certi cimiteri riservano delle zone a prato o a giardino per spargervi le ceneri. Một vài nghĩa địa ở Anh và công viên nghĩa địa ở Hoa Kỳ có những bãi cỏ hay vườn hoa được dành riêng cho việc rải tro. |
Mi è capitato in un bel giorno di primavera su un prato. Tôi đã cảm thấy như vậy trên sân cỏ vào một ngày xuân đẹp trời. |
Mi metto a sedere sotto un albero gigantesco in un punto asciutto del prato, e aspetto. Tôi ngồi bên một gốc cây lớn - trên một đám cỏ khô - và chờ đợi. |
Eppure, in questo posto, in questo prato dove vedete il nostro primo ufficio là su quella collina, quattro anni dopo, c'è una grande macchia di verde... ( Applauso ) Tuy nhiên, ở nơi này, trong đồng cỏ này nơi bạn có thể thấy văn phòng đầu tiên chúng tôi, trên ngọn đồi đó, bốn năm sau, có một nhúm màu xanh lá cây trên bề mặt của trái đất... ( Vỗ tay ) |
Vero, piuttosto mi ordine su alcuni, e mi fanno saltare dalla trave a trave, come un cavalletta in un prato di maggio. Đúng, họ chứ không phải để tôi về một số, và làm cho tôi nhảy từ spar để chống đỡ, giống như một châu chấu trong một đồng cỏ tháng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.