pound key trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pound key trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pound key trong Tiếng Anh.

Từ pound key trong Tiếng Anh có nghĩa là dấu thăng #. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pound key

dấu thăng #

(The # character.)

Xem thêm ví dụ

And he stood up twisting, pounding down on the keys, desperately trying to create enough volume to reach the people in the back row.
Và ông ta đứng lên vặn người, đánh xuống các phím đàn, táo bạo đánh mạnh cho đủ độ vang để khán giả phía sau có thể nghe được.
listed this cuban program mesmo plattsburgh ny never has been before that i know of know where there's a key melva fuck you what the book let's break it open after all of those drugs okay youporn under a lot of pride cup go andrea dot is the book next year june tenth one pound package a paper two dozen envelopes twenty five two cent stamps twenty- five ones one bottle back from penang or they're the stamps right back at that page funny didn't put him in the desk in the library very funny your twenty four two cent stamps and twenty- five ones kill answers here
Tháng Sáu 10 £ 1 một gói giấy hai chục phong bì 25% tem 25 những người một chai trở lại từ penang hoặc họ là những tem quay lại ngay lúc đó trang buồn cười không đưa anh ta trong bàn làm việc trong thư viện rất buồn cười 20 4 2% tem và 25 những người giết câu trả lời ở đây cô đơn mà không có bạn nguy cơ của cư dân ast op uh... chúng tôi đã được khi thám tử một lần nữa quan hệ tình dục khi vấn đề bạn viết một từ đến từ bán đấu giá cựu cảnh sát catapult hoặc giết có mua sắm cô có thể nhìn thấy nó là bộ ghi âm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pound key trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.