postcard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postcard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postcard trong Tiếng Anh.

Từ postcard trong Tiếng Anh có các nghĩa là bưu thiếp, bưu ảnh, Bưu thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postcard

bưu thiếp

noun (rectangular piece of thick paper to be mailed without an envelope)

People began to buy their own postcards and make their own postcards.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.

bưu ảnh

verb

Drop me a postcard.
Bạn hãy gửi cho tôi bưu ảnh.

Bưu thiếp

verb (type of postal stationery)

The last postcard was from Philadelphia.
Bưu thiếp cuối cùng được gởi từ Philadelphia.

Xem thêm ví dụ

People began to buy their own postcards and make their own postcards.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
A friend of mine once sent me a postcard from there.
Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó.
"Dear Jarrett, I received your postcard.
" Jarrett thân mến, tôi đã nhận được bưu thiếp của anh.
A postcard or post card is a rectangular piece of thick paper or thin cardboard intended for writing and mailing without an envelope.
Một bưu thiếp hay là bưu thiệp là một mảnh giấy dày hay giấy bìa cứng hình chữ nhật dành cho văn bản và gửi thư mà không có một phong bì.
Fisher wrote several semi-autobiographical novels, including Postcards from the Edge and an autobiographical one-woman play, and its non-fiction book, Wishful Drinking, based on the play.
Fisher cũng được biết đến với tiểu thuyết bán–tự truyện của mình, bao gồm Postcards from the Edge và kịch bản cho bộ phim cùng tên, cũng như kịch độc thoại và cuốn sách phi hư cấu Wishful Drinking.
Vergano I found on an Italian postcard.
Vergano thì em thấy trong một bưu thiếp Ý.
The rotogravure process is still used for commercial printing of magazines, postcards, and cardboard product packaging.
Quá trình in ống đồng vẫn được sử dụng cho in ấn thương mại của các tạp chí, bưu thiếp, và các-tông bao bì sản phẩm.
I even managed to send a postcard to Majda with the words: “I have left my employer and now work for another one.”
Tôi gửi một bưu thiếp cho em gái Majda với những lời sau: “Anh đã bỏ người chủ cũ và bây giờ đang làm cho một chủ khác”.
This is the last postcard I have to share with you today.
Đây là tấm bưu thiếp cuối cùng tôi muốn chia sẻ với bạn ngày hôm nay.
At the time, Manser was still writing postcards to his friends.
Tại thời điểm đó, Manser vẫn còn viết bưu thiếp đến bạn bè của mình.
However, verification postcards occasionally get lost.
Nhưng đôi khi bưu thiếp xác minh bị thất lạc.
Communes of the Eure department Château de Gaillon INSEE Views of Gaillon on old postcards
Xã của tỉnh Eure Château de Gaillon Views of Gaillon on old postcards
In less than a week, Hitler received a postcard stating he had officially been accepted as a member and he should come to a committee meeting to discuss it.
Trong vòng chưa đầy một tuần, Hitler đã nhận được một bưu thiếp từ Drexler nói ông đã chính thức được chấp nhận như là một thành viên DAP và ông cần phải đi đến một cuộc họp "hội đồng" để thảo luận về nó.
What you are sending, in many ways, is actually a postcard, and it's a postcard in the sense that everybody that sees it from the time it leaves your computer to when it gets to the recipient can actually read the entire contents.
Cái chúng ta gửi, thật sự là một bưu thiếp, và khi là một bưu thiếp cũng có nghĩa là mọi người có thể thấy nó ngay lúc nó rời khỏi máy tính của bạn đến lúc nó đến tay người nhận nội dụng có thể bị đọc hết.
Budapest : 1 scoop of ice cream or 4 small apples 1 plain hamburger at McDonald " s 1 postcard 1 daily newspaper 30 minutes parking in the downtown area .
Budapest : 1 muỗng kem hay 4 trái táo nhỏ 1 cái bánh hamburger bình thường trong cửa hàng McDonald 1 bưu thiếp 1 tờ nhật báo 30 phút đậu xe khu vực trung tâm thành phố .
In his pocket, he carried a postcard to his parents with the message, "May God forgive me ...
Chàng trai trẻ mang theo một tấm bưu thiếp gửi cha mẹ để trong túi quần với lời nhắn, "Xin Chúa tha thứ cho con...
Have you ever sent yourself a postcard?
Anh đã bao giờ tự gửi một tấm thiệp chưa?
This landscape shows up today on calendars, on postcards, in the design of golf courses and public parks and in gold- framed pictures that hang in living rooms from New York to New Zealand.
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.
I printed up 3,000 self-addressed postcards, just like this.
Tôi in 3,000 tấm bưu thiếp tự gửi cho mình, chỉ như thế này đây.
She mentioned you and the many postcards you sent.
Cô ta đã đề cập đến anh và rất nhiều bưu thiếp anh đã gửi.
To request a new postcard:
Để yêu cầu bưu tiếp mới:
Media related to Mettet at Wikimedia Commons Official website (in French) Official website of race track "Jules Tacheny" (in French and Dutch) Motorbike Race Circuit "Jules Tacheny" (in French) Mettet d'autrefois, Site of old postcards and old photographs of Mettet.
Trang mạng chính thức (bằng tiếng Pháp) Motorbike Race Circuit "Jules Tacheny" (bằng tiếng Pháp) Mettet d'autrefois, Site of old postcards and old photographs of Mettet.
You must have the postcard.
Anh phải có tấm bưu thiếp chứ.
If you didn't get a postcard, you can request a new one.
Nếu không nhận được bưu thiếp, bạn có thể yêu cầu một bưu thiếp mới.
I will never forget the hours we spent cooking, making postcards or bookmarks, decorating our classroom, or playing games, as well as the wonderful spirit of friendship between us.
Tôi sẽ không bao giờ quên được những thời gian mà chúng tôi bỏ ra để nấu nướng, làm những tấm bưu thiếp hoặc những tấm giấy đánh dấu sách, trang trí phòng học, hoặc chơi các trò chơi, cũng như tinh thần tuyệt diệu của tình bạn giữa chúng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postcard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.