portare a casa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portare a casa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portare a casa trong Tiếng Ý.

Từ portare a casa trong Tiếng Ý có nghĩa là dừng xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portare a casa

dừng xe

(pull in)

Xem thêm ví dụ

+ La fece portare a casa di Òbed-Èdom+ il gattita.
Thay vì vậy, ông sai người mang hòm ấy đến nhà của Ô-bết-ê-đôm+ người Ga-tha.
Portare a casa un topo e dirgli che ciò che è mio è suo!
Mình đã để một con chuột vào chỗ ở của mình và bảo nó những gì của mình đều là của nó!
Io devo portare a casa Jeremy.
Mình phải đưa Jeremy về
Devo sapere che farai del tuo meglio, per portare a casa la Triplice Corona.
Và ta muốn rằng cháu hãy cố hết sức có thể để mang về cú ăn 3
E se dovessi insegnarvi una cosa sola oggi, un concetto da portare a casa... sarebbe questo:
Và nếu hôm nay tôi có thể cho các bạn học một điều, một điều mang về nhà, thì nó sẽ thế này:
Tutto cio'che non possono portare a casa dalla moglie.
Mọi thứ họ không thể mang về nhà cho vợ.
Non credo che loro agiscano come degli animali... tipo, cacciare e portare a casa.
Tôi không cảm thấy lũ Kaiju này đơn giản là làm theo sự thôi thúc thú tính, ông biết đấy, kiểu săn bắt và hái lượm.
Create per loro qualcosa che possano portare a casa per ricordare la lezione e condividerla con la famiglia.
Làm một miếng giấy nhắc nhở cho các em để mang về nhà và chia sẻ với gia đình của chúng.
«Evita di portare a casa gli amici per qualche giorno.
- Hãy tránh dẫn bạn bè về nhà trong vài ngày.
Li voglio portare a casa con me.
Ta sẽ tìm được các cháu...
Ve ne daremo una come premio da portare a casa.
Chúng tôi sẽ đưa cho bạn như một phần thưởng để mang về nhà.
Non ci sono altri due uomini sul pianeta, che senza alcun dubbio, potrebbero portare a casa una vittoria.
Trên thế gian này ta chỉ có thể tin tưởng hai con sẽ là người đem chiến thắng về cho đất nước.
Forse domani la potrai portare a casa.
Cậu có thể đưa bà ấy về nhà vào ngày mai.
Mi dispiace, di non averti potuto portare a casa da loro.
Rất xin lỗi vì không thể mang cậu trở về cho họ.
La devo portare a casa.
Chắc tôi phải mang nó về nhà mất.
E comunque Mattie mi aveva chiesto di portare a casa Sophie.
Mattie nhờ con đưa Sophie về nhà.
L’opinione di molti uomini è che per essere un buon padre basta portare a casa un discreto stipendio.
Nhiều người cha có quan điểm rằng đem tiền lương về nhà đã là người cha tốt.
(Fai loro scrivere queste domande su un foglio da portare a casa).
(Các anh chị em có thể muốn học sinh viết những câu hỏi này lên trên một tờ giấy để mang về nhà).
Luke avrebbe dovuto portare a casa questo.
Luke cần phải mang cái này về nhà.
Ma diceva di volerci portare a casa.
Nhưng hắn nói sẽ đưa chúng tôi về lại.
E dopo aver comprato le scarpe, il commesso ci disse che potevamo portare a casa entrambi un palloncino.
Khi mua xong giầy, người bán hàng nói chúng tôi mỗi người có thể lấy một trái bóng bay.
La nostra tradizione ci impone di portare a casa il trofeo dei campioni.
Truyền thống của chúng tôi là cái gì mà không phải là cúp vô địch thì chúng tôi sẽ không mang về nhà.
Non posso portare a casa dei ragazzi?
Mình không được phép dẫn mấy anh chàng về qua đêm à?
Portare a casa chi?
Đưa cái gì về nhà?
portare a casa propria i poveri e i senzatetto,
Rước về nhà người nghèo khổ và vô gia cư,

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portare a casa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.