portare avanti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portare avanti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portare avanti trong Tiếng Ý.
Từ portare avanti trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếp tục, làm tiếp, đuổi, nối lại, truy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portare avanti
tiếp tục(carry on) |
làm tiếp(resume) |
đuổi(pursue) |
nối lại(resume) |
truy(pursue) |
Xem thêm ví dụ
Nonostante questi e altri problemi, gli Studenti Biblici nel complesso fecero del loro meglio per portare avanti l’opera. Nhưng bất chấp những khó khăn này và các khó khăn khác, với tư cách tập thể, các Học viên Kinh Thánh đã nỗ lực hết sức để duy trì công việc rao giảng. |
Dato che per portare avanti la nostra causa adottavamo metodi drastici, eravamo spesso nei guai con le autorità. Để đẩy mạnh mục tiêu, chúng tôi áp dụng một số biện pháp mạnh nên thường gặp rắc rối với chính quyền. |
I dirigenti e i membri cercheranno la rivelazione per mettere a punto i progetti da portare avanti. Các vị lãnh đạo và tín hữu sẽ tìm kiếm sự mặc khải khi hoạch định bất cứ dự án nào. |
Non avrebbe potuto portare avanti l’opera del Signore, il Libro di Mormon. Ông đã không thể mang đến công việc của Chúa, Sách Mặc Môn. |
E mio padre mi permise di portare avanti la mia speranza. Ba tôi cho phép tôi được theo đuổi hi vọng của mình. |
È molto costoso portare avanti questa ricerca. Nghiên cứu này rất tốn kém. |
Fornì loro i motivi per cui portare avanti l’opera di predicazione. Ngài đưa ra những lý do cần tiếp tục rao giảng. |
Hanno un importante incarico da portare avanti. Họ đang phải thực hiện một nhiệm vụ ghê gớm. |
E'un'eredita'che spero di portare avanti. Đây là di sản mà tôi muốn xây dựng tiếp. |
Senza di essa non potremmo portare avanti gli obiettivi eterni del Signore. Nếu không có luật đó, chúng ta không thể thực hiện các mục đích vĩnh cửu của Chúa. |
3:12) Di tanto in tanto anche noi abbiamo bisogno di incoraggiamento per portare avanti l’opera di predicazione. Có những lúc chúng ta cần được khích lệ để kiên trì làm công việc rao giảng. |
Una delle pietre miliari da raggiungere nel portare avanti questa agenda riguarda gli esami. Còn một chướng ngại nữa để thúc đẩy chương trình là các bài kiểm tra. |
Incaricò i suoi seguaci di portare avanti l’opera di predicare e insegnare. Ngài ủy nhiệm cho các môn đồ sứ mệnh rao giảng và dạy dỗ. |
E il secondo punto, sarà portare avanti l'idea che i giovani possono veramente cambiare il mondo. Và điều thứ hai, cho rằng những đứa trẻ thật sự có thể thay đổi thế giới |
In che modo riceviamo incoraggiamento per portare avanti l’opera di predicazione? Chúng ta nhận được sự khích lệ để kiên trì làm công việc rao giảng từ đâu? |
Ci fortifica nel portare avanti dei compiti ardui, cose che non crediamo di essere in grado di fare. Sự Chuộc Tội củng cố chúng ta để làm những điều khó khăn---những điều chúng ta không nghĩ là mình có thể làm được. |
Questa è la fonte di aiuto per portare avanti la parola del Signore ai giorni nostri. Đó là nguồn giúp đỡ để rao truyền lời của Chúa trong thời của chúng ta. |
Io volevo portare avanti la relazione, così accettai di ascoltare i missionari. Tôi muốn tiếp tục mối quan hệ, nên đã đồng ý lắng nghe những người truyền giáo. |
Qui continuò a portare avanti le sue ricerche scientifiche e i suoi molteplici studi, con una diligenza invariata. Tại đây ông tiếp tục theo đuổi các nghiên cứu khoa học và các nghiên cứu đa ngành với một sự chuyên cần không suy giảm. |
Credi che possa portare avanti una societa'senza regole? Cậu nghĩ tôi có thể duy trì xã hội mà không có quy tắc chắc? |
Fu ciò che rese possibile, per noi, portare avanti il piano. Điều đó thực ra đã tạo điều kiện cho chúng tôi theo đuổi kế hoạch này. |
Non dovete portare avanti ogni discussione fino allo sfinimento. Bạn không phải tranh cãi mọi vấn đề cho đến cùng. |
Faremo piazza pulita, altri vorranno portare avanti la storia, ma il peggio e'passato, direi. Có vẻ ổn rồi đấy, một số người sẽ vẫn còn lấn cấn nhưng coi như chúng ta đã vượt qua lúc khó khăn nhất rồi. |
Egli detiene tutte le chiavi per portare avanti con successo l’opera di Dio sulla terra. Ông nắm giữ tất cả các chìa khóa để thực hiện công việc của Thượng Đế trên thế gian một cách thành công. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portare avanti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới portare avanti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.