por ventura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por ventura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por ventura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ por ventura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có lẽ, có thể, hoặc, hay, dễ chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por ventura

có lẽ

(peradventure)

có thể

(possibly)

hoặc

(perhaps)

hay

dễ chừng

(possibly)

Xem thêm ví dụ

Não precisamos perguntar: “Por ventura sou eu, Senhor?”
Do đó không cần phải hỏi “Lạy Chúa, có phải tôi không?”
Em 12 de março de 2007, foi comprada por £ 479.000.000 por uma empresa de joint venture, liderada por David Richards e co-propriedade de Investimento Dar e investimento Adeem do Kuwait e do empresário britânico John Sinders.
Vào ngày 12 tháng 3 năm 2007, Aston Martin được mua lại bởi một công ty liên doanh với số tiền 848 triệu đô, trở thành đồng sở hữu bởi công ty Investment Dar và công ty Adeem Investment của Kuwait và doanh nhân người Anh John Sinders.
Em 1999, "PayPal" foi lançado como um serviço de pagamentos dentro da Confinity, por John Malloy da BlueRun Ventures.
PayPal được phát triển và thành lập như một dịch vụ chuyển tiền tại Confinity vào năm 1999, được tài trợ bởi John Malloy từ BlueRun Ventures.
Financiado por Google, Autodesk, ePlanet Ventures e um grupo de líderes da indústria de tecnologia, a Singularity University é baseada no Centro de Pesquisa Ames da NASA em Mountain View, Califórnia.
Được hỗ trợ tài chính bởi Google, Autodesk, ePlanet Ventures, và một nhóm các nhà lãnh đạo ngành công nghiệp công nghệ, Singularity University có trụ sở tại Ames Research Center của NASA ở Mountain View, California.
Ex-empregados da ARDC fundaram muitas proeminentes sociedades de capital de risco: Greylock Partners foi fundada em 1965 por Charlie Waite e Bill Elfers e Morgan, Holland Ventures teve como predecessora a Flagship Ventures (fundada em 1982 por James Morgan).
Các nhân viên cũ của ARDC đã bước vào và thành lập một số hãng vốn mạo hiểm nổi tiếng như Greylock Partners (thành lập vào năm 1965 bởi Charlie Waite và Bill Elfers) và Morgan, Holland Ventures, tiền thân của Flagship Ventures (thành lập năm 1982 bởi James Morgan).
Em 2017, o The Wall Street Journal informou que Vaynerchuk constituiu a The Gallery, uma nova empresa proprietária da PureWow, após sua aquisição por Vaynerchuk e RSE Ventures, junto com outros ativos relativos a mídia e conteúdo criativo.
Năm 2017 The Wall Street Journal thông báo Vaynerchuk thành lập The Gallery, một công ty mới là trụ sở của PureWow sau khi được Vaynerchuk và RSE Ventures mua lại cùng với các công ty sáng tạo nội dung và truyền thông khác.
Na verdade, esta é pequena fábrica criada por Grameen Danone, uma "joint venture" entre o Grameen Bank de Muhammad Yunus e a multinacional de alimentos Danone para fazer iogurte de alta qualidade em Bangladesh.
Thật ra, đó là một nhà máy sản xuất nhỏ xây dựng bởi Grameen Danone, liên doanh giữa ngân hàng Grameen của Muhammad Yunus và công ty thực phẩm Danone để sản xuất sữa chua chất lượng cao ở Bangladesh.
De acordo com o Grupo de Pesquisa Barna, em Ventura, na Califórnia, mais de 90 por cento dos norte-americanos possuem em média três Bíblias.
Theo Nhóm Nghiên Cứu Barna ở Ventura, California, có hơn 90 phần trăm người Mỹ sở hữu bình quân ba cuốn Kinh Thánh.
Uma das primeira sociedades de risco na Costa Oeste foi a Draper and Johnson Investment Company, fundada em 1962 por William Henry Draper III e Franklin P. Johnson, Jr. Em 1965, Sutter Hill Ventures adquiriu o portfólio de Draper and Johnson através de compra de ações.
Một công ty vốn mạo hiểm tại bờ biển phía tây thời kỳ đầu là Draper and Johnson Investment Company, được hình thành vào năm 1962 bởi William Henry Draper III và Franklin P. Johnson, Jr. Năm 1965, Sutter Hill Ventures mua lại danh mục đầu tư của Draper và Johnson là một hành động sáng lập.
As origens do string music estão no R&B americano, artistas de surf rock como The Ventures e Dick Dale, Exotica, rockabilly e música country e western trazidos para a Tailândia por meio de soldados americanos e australianos que estavam servindo no Vietnã no final da década de 1950 e início dos anos 1960.
Nguồn gốc của nhạc string nằm ở thể loại R&B của Mỹ, các nghệ sĩ nhạc surf rock như The Ventures và Dick Dale, các dòng nhạc exotica, rockabilly, nhạc đồng quê và miền Tây, do các binh lính Mỹ và Úc tham chiến ở Việt Nam đem tới Thái Lan vào cuối những năm 1950 - đầu những năm 1960.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por ventura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.