politburó trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ politburó trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ politburó trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ politburó trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bộ chính trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ politburó
bộ chính trịnoun |
Xem thêm ví dụ
Ordenó la generación de información de inteligencia falsa, no sólo para el consumo interno, sino también para el mismísimo Politburó soviético. Ông đã ra lệnh tạo ra những thông tin tình báo giả không chỉ để công bố ra công chúng, mà cho cả Bộ chính trị Liên xô. |
Ingresó a la política en 1982, y posteriormente ascendio al politburó. Desde 1992, fue asignada a la oficina del Primer Ministro, uniéndose a la Organización Central de Inteligencia (servicio de inteligencia de Zimbabue) en 1997. Algunos informes sostienen que desde 1992, actuando como oficial de seguridad de alto nivel en el Hotel Sheraton, proporcionó información a Mugabe sobre Emmerson Mnangagwa, quien era entonces el jefe de facto de la Organización Central de Inteligencia . Một số báo cáo cho rằng từ năm 1992, với tư cách là một sĩ quan an ninh cấp cao tại khách sạn Sheraton, bà đã cung cấp thông tin cho Mugabe về Emmerson Mnangagwa, lúc đó là người đứng đầu của CIO. |
Aunque Brézhnev no se hizo miembro del Politburó, fue nombrado jefe de la Dirección Política del Ejército y la Marina con el rango de Teniente general, una posición muy alta. Dù Brezhnev không được làm một thành viên Bộ chính trị, ông được chỉ định làm Phó tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị Hồng quân và Hải quân với cấp bậc Trung tướng, một chức vụ rất cao cấp. |
Tras la derrota de la vieja guardia, Brézhnev se hizo miembro de pleno derecho del Politburó. Sau khi đánh bại nhóm đảng viên già, Brezhnev trở thành một Ủy viên chính thức của Bộ chính trị. |
Empezó como un administrador de aldea, y cuando entró en el Politburó, había dirigido áreas con una población total de 150 millones de personas y un PIB combinado de 1,5 billones de dólares. Ông ấy bắt đầu là quản lý xã, và lúc ông gia nhập Bộ Chính Trị, ông ấy đã quản lí những vùng với tổng số dân lên đến 150 triệu dân với tổng giá trị GDP lên tới 1,5 nghìn tỉ đô la Mĩ . |
Pero mientras la apariencia era que este congreso ejercía la soberanía, este órgano estaba de hecho controlado por el Partido Comunista de la Unión Soviética (PCUS), que a su vez era supervisado por el Politburó del PCUS desde Moscú, la nueva capital de la Unión Soviética, tal y como lo había sido bajo los zares antes de Pedro el Grande. Nhưng tuy vẻ ngoài rằng Hội đồng có quyền tối cao, cơ cấu này thực tế bị Đảng Cộng sản chi phối, và Đảng Cộng sản lại bị kiểm soát bởi Bộ chính trị từ Moskva, thủ đô Liên bang Xô viết, giống như dưới chế độ các Sa hoàng trước thời Pyotr Đại đế. |
Después de la muerte de tres sucesivos líderes soviéticos mayores desde 1982, el Politburó soviético elegido secretario general del Partido Comunista de Gorbachov en marzo de 1985, que marca el surgimiento de una nueva generación de líderes. Sau những cái chết nối nhau của các vị lãnh đạo tầng lớp già của Liên xô từ năm 1982, Bộ chính trị bầu Gorbachev làm Tổng bí thư Đảng tháng 3 năm 1985, đánh dấu sự nổi lên của một tầng lớp lãnh đạo mới. |
Fue nombrado miembro del primer Orgburó del CC el 16 de enero de 1919 y del primer Politburó el 25 de marzo de ese mismo año. Ông còn là một thành viên của Ban tổ chức Trung ương Liên Xô (Orgburo) đầu tiên vào ngày 16 tháng 1 năm 1919 và Bộ Chính trị đầu tiên vào ngày 25 tháng 3 năm 1919. |
La dirección soviética denunció el relato de Eastman y utilizó la disciplina de partido para forzar a Trotski, que seguía siendo miembro del Politburó, a escribir un artículo negando la versión de los acontecimientos de Eastman. Giới lãnh đạo Xô viết bác bỏ lập trường của Eastman và sử dụng kỷ luật đảng để buộc Trotsky phải viết bài báo bác bỏ lập trường của Eastman về các sự kiện. |
En 1988, Kádár fue sustituido como Secretario General del Partido Comunista, y fue admitido el líder comunista de reforma Imre Pozsgay por el Politburo. Năm 1988, Kádár phải rời khỏi chức vụ Tổng bí thư, nhân vật cộng sản cải cách Imre Pozsgay được bầu vào Bộ Chính trị. |
20 de enero de 1985 - Ronald Reagan jura su cargo para un segundo mandato como Presidente de los Estados Unidos 10 de marzo de 1985 - El Secretario General del Partido Comunista de la Unión Soviética Konstantin Chernenko muere 11 de marzo de 1985 - miembro del Politburó soviético Mijail Gorbachov se convierte en el Secretario General del Partido Comunista 24 de marzo de 1985 - Major Arthur D. Nicholson, un oficial de la inteligencia militar del ejército de Estados Unidos es muerto a tiros por un centinela soviético en Alemania Occidental. Ngày 20 tháng 1 năm 1985 - Ronald Reagan tuyên thệ nhậm chức nhiệm kỳ hai Tổng thống Hoa Kỳ Ngày 10 tháng 3 năm 1985 - Tổng thư ký Đảng Cộng sản Liên xô Konstantin Chernenko qua đời Ngày 11 tháng 3 năm 1985 – thành viên Bộ chính trị Liên xô Mikhail Gorbachev trở thành Tổng bí thư Đảng Cộng sản 24 tháng 3 năm 1985 - Thiếu tá Arthur D. Nicholson, một sĩ quan Tình báo quân sự Hoa Kỳ bị một lính gác Liên xô bắn chết tại Tây Đức. |
En consecuencia, se convirtió en el líder de una vieja guardia que intentó derrocar a Jrushchov. En junio de 1956, Mólotov fue cesado como ministro de Relaciones Exteriores, y en junio de 1957 fue expulsado del Presidium (Politburó) tras un intento fallido de apartar a Jrushchov como Primer Secretario. Tháng 6 năm 1956, Molotov bị gạt khỏi chức Bộ trưởng ngoại giao, và vào tháng 6 năm 1957 bị trục xuất khỏi Đoàn chủ tịch (Bộ chính trị) sau một nỗ lực thất bại nhằm loại bỏ Khrushchev khỏi chức Bí thư thứ nhất. |
De los seis miembros originales del Politburó de 1920 que sobrevivieron a Lenin, todos fueron purgados por Stalin. Trong số sáu thành viên cũ của Bộ chính trị năm 1920 sau Lenin, tất cả đều bị Stalin thanh trừng. |
Trotsky fue expulsado del Politburó en su totalidad en 1926. Trotsky đã hoàn toàn rời khỏi bộ chính trị năm 1926. |
El órgano de gobierno más alto de China, el Politburó, tiene 25 miembros. Cơ quan quyền lực cao nhất của Trung Quốc, Bộ Chính Trị, có 25 thành viên. |
Tras la victoria de Vladímir Lenin en el 10.o Congreso del Partido en marzo de 1921, Krestinski perdió sus puestos en el Politburó, el Orgburó y el Secretariado y fue nombrado embajador en Alemania. Sau chiến thắng của Vladimir Lenin tại Đại hội X của Đảng vào tháng 3 năm 1921, Krestinsky mất ghế trong Bộ Chính trị, Ban Bí thư và Ban tổ chức Trung ương và trở thành đại sứ Liên Xô tại Đức. |
Durante el periodo de lucha interna en el partido, entre la reunión del Comité Central de julio de 1926 y el XV Congreso del Partido en octubre de 1926, la oposición resultó derrotada y Kámenev perdió su puesto en el Politburó en ese congreso. Trong một giai đoạn mới của cuộc chiến nội Đảng giữa cuộc họp tháng 7 năm 1926 của Uỷ ban Trung ương và Hội nghị Đảng XV tháng 10 năm 1926, phe Kamenev bị đánh bại và Kamenev mất ghế tại Hội nghị. |
Heydar Aliyev, futuro presidente de Azerbaiyán, regresó a su tierra natal de Najicheván en 1990, después de ser destituido de su cargo en el Politburó por Mijail Gorbachov en 1987. Heydar Aliyev, tổng thống tương lai của Azerbaijan, trở về quê hương Nakhichevan năm 1990, sau khi bị trục xuất khỏi chức vụ trong Bộ Chính trị bởi Mikhail Gorbachev vào năm 1987. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ politburó trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới politburó
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.