pointless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pointless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointless trong Tiếng Anh.
Từ pointless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô nghĩa, cùn, bằng thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pointless
vô nghĩaadjective Yeah, a mentally ill patient is right on track for a pointless procedure. Một bệnh nhân tâm thần đã sẵn sàng cho một kiểm tra vô nghĩa. |
cùnadjective |
bằng thừaadjective |
Xem thêm ví dụ
However, if misdirected, self-examination that prompts us to look for our “identity” or to search for answers outside our relationship with Jehovah or the Christian congregation will prove to be pointless and can be spiritually fatal. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
This is pointless. Nó không có nghĩa gì đâu. |
This is characterized by a strong verificationism, which generally considers unverifiable statements about interior mental life pointless. Điều này được đặc trưng bởi một lý thuyết kiểm chứng (verificationism) mạnh, thứ thường xem các mệnh đề không kiểm chứng được về đời sống nội tâm là vô nghĩa. |
To all missionaries past and present: Elders and sisters, you simply cannot return from your mission, do a swan dive back into Babylon, and spend endless hours scoring meaningless points on pointless video games without falling into a deep spiritual sleep. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
You know all this is pointless, don't you? Anh biết rõ chuyện này rồi đúng không? |
That pointless, miasmic march to death you call life? Về với sự tồn tại vô nghĩa, buồn chán đến chết... mà cậu gọi là " cuộc đời " ấy? |
" The more the universe seems comprehensible, the more it seems pointless. " " Khi vũ trụ càng trở nên dễ hiểu, thì nó càng trở nên vô nghĩa. " |
Questions like that, are pointless. Những câu hỏi như thế là vô vọng. |
And in a pointless universe, that, to me, is a wonderful thing. Và trong một vũ trụ vô nghĩa, đối với tôi đó là một điều tuyệt vời. |
For instance, physicist Steven Weinberg wrote: “The more the universe seems comprehensible, the more it also seems pointless.” Chẳng hạn, nhà vật lý học Steven Weinberg viết: “Càng hiểu về vũ trụ bao nhiêu thì dường như càng thắc mắc tại sao vũ trụ hiện hữu bấy nhiêu”. |
She's loading me up with pointless paperwork. Cô ấy đang đổ lên đầu tôi một đống công việc giấy tờ vô nghĩa. |
This bickering is pointless. Cải vả thế này thì ích gì. |
LP's pointless. Chọc tủy sống vô ích thôi. |
A pointless exercise, it seems to me, but that is option A. Một việc vô ích, theo tôi thấy, nhưng đó là phương án A. |
Picturing a violent sexual liaison between the two of us in a pointless attempt to shock me. Anh đang tưởng tượng một cảnh làm tình thô bạo giữa tôi với anh nhằm mục đích làm tôi bị sốc nhưng vô ích. |
All the more reason this debate is pointless. Cuộc tranh cãi này chẳng đi đến đâu cả. |
4 Jehovah does not burden Christians with needless ceremonies or impose pointless restrictions. 4 Đức Giê-hô-va không bắt tín đồ đấng Christ phải tuân giữ các nghi lễ vô ích, cũng không ép đặt trên họ những sự hạn chế vô nghĩa. |
He could see no evidence in the Scriptures for such a pointless and vengeful act on God’s part. Ông không tìm thấy bằng chứng nào trong Kinh Thánh cho thấy Đức Chúa Trời lại hành động vô cớ và đầy thù hận như vậy. |
The prospect of owning a house, having a secure job, and receiving promotions all seemed pointless. Tôi xem triển vọng sở hữu một căn nhà, có công việc ổn định và thăng tiến, là vô nghĩa. |
Monotonous and pointless. Đơn điệu và vô nghĩa. |
As those two experiences show, a sincere, loving expression of appreciation for what others have done —not just thoughtless words or pointless flattery— can work wonders. Qua hai trường hợp trên, chúng ta nhận thấy rằng chỉ có lời khen chân thật và đầy yêu thương mới đem lại kết quả tốt đẹp, chứ không phải những lời sáo rỗng hoặc những lời khen giả tạo. |
All this fighting is pointless! Mọi sự tranh đấu ở đây đều là vô nghĩa. |
Pointless, really Thật là tối nghĩa |
To try to contact an imaginary person would be pointless. Tìm cách liên lạc với một người không có thật là vô ích. |
Yeah, a mentally ill patient is right on track for a pointless procedure. Một bệnh nhân tâm thần đã sẵn sàng cho một kiểm tra vô nghĩa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pointless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.