poderia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poderia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poderia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ poderia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thu vào đĩa, thải ra, đuổi ra, ngăn lại, có khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poderia
thu vào đĩa(could) |
thải ra(could) |
đuổi ra(could) |
ngăn lại(could) |
có khả năng(could) |
Xem thêm ví dụ
13 Certamente, não poderia ter havido nenhum outro motivo maior para o uso duma espada do que proteger o próprio Filho de Deus! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Você poderia sugerir que eles sublinhem as palavras e frases que encontrarem. Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy. |
Poderia ser o sangue do único filho de Deus? Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
Então, Brad, não acha que poderia me emprestar $ 300? Nào, Brad, anh không cho tôi mượn được 300 đô sao? |
Então, como ela poderia gerar um descendente perfeito, o Filho de Deus? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Quem em minha classe poderia se beneficiar com uma oportunidade de ensino? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
Poderia ter-vos contado 50 outras parecidas -- todas as vezes que tive a noção que, de alguma forma, a minha maneira de ser silenciosa e introvertida não era necessariamente a certa a ter, que deveria tentar ser mais extrovertida. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
E ela disse-me que eu poderia ser uma ladra de armazéns, Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt. |
Ela poderia achar que o presente tem pouco valor e nem fazer caso dele. Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên. |
De fato, nossa situação poderia piorar muito. Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn. |
Você poderia traduzir, por favor? Cô có thể dịch dùm chứ? |
Com um entorpecimento que somente pode advir do contato constante e inexorável com o mal, ela aceitou o fato de que todo momento poderia ser o seu último. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Aquilo não poderia ser só água do mar. Không đời nào vật đó chỉ là nước biển. |
A próxima vez que vemos Ivan, ele poderia estar morto. Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết. |
Tornou- se altruísta eficaz quando calculou que com o dinheiro que conseguiria ganhar ao longo da sua carreira, uma carreira académica, poderia dar o suficiente para curar a cegueira a 80 000 pessoas dos países em desenvolvimento e ainda lhe sobraria o suficiente para um nível de vida perfeitamente adequado. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
+ 24 Como, então, você poderia repelir até mesmo um dos governadores menos destacados do meu senhor, se você confia nos carros de guerra e nos cavaleiros do Egito? + 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta? |
Sabia que um homem que odiasse tanto poderia fazer qualquer coisa. Tôi biết nếu một người thù ghét dữ dội như anh, người ta sẽ làm được mọi chuyện. |
Um grupo de quatro pessoas poderia preparar os três aviões em 45 minutos. Sẽ có một nhóm bốn người chuẩn bị cho ba chiếc máy bay trong vòng 45 phút. |
Certa noite, um homem de aparência horrível bateu à porta e perguntou se havia um quarto onde poderia passar a noite. Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không. |
Será que eu deveria dizer à universidade que não poderia aceitar o convite para falar? Tôi có nên nói cho trường đại học đó biết rằng tôi sẽ không giữ thỏa thuận của mình để nói chuyện không? |
Henri Braconnot descobriu em 1832, que ácido nítrico, quando combinado com fibras de amido ou de madeira poderia produzir um material leve e explosivo, o qual chamou de xyloïdine. Năm 1832, Henri Braconnot phát hiện rằng axit nitric khi kết hợp với các tinh bột hoặc sợi gỗ sẽ tạo ra một vật liệu nổ dễ bay hơi, mà ông gọi là xyloïdine. |
Se tivesse mais trício, ele poderia ter destruído a cidade. Nếu ông ta có thêm tritium, Ông ấy có thể phá huỷ cả thành phố. |
O que poderia melhorar a situação deles? Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ? |
(Tiago 4:8) O que poderia fazer você se sentir mais seguro do que ter uma relação achegada com Jeová Deus, o melhor Pai que existe? Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng? |
Quando for usada uma apresentação-modelo, pense em como poderia fazê-la em suas próprias palavras e adaptá-la a diferentes moradores. Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poderia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới poderia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.