platea trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ platea trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platea trong Tiếng Ý.
Từ platea trong Tiếng Ý có các nghĩa là khán giả, quý vị, người xem, dàn nhạc giao hưởng, dàn nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ platea
khán giả(audience) |
quý vị(audience) |
người xem(audience) |
dàn nhạc giao hưởng(orchestra) |
dàn nhạc(orchestra) |
Xem thêm ví dụ
Il Newell's non riesce a pagare le cure, il River Plate mostra interesse nei suoi confronti, ma non ha abbastanza denaro per pagargli le cure necessarie da $ 900 al mese e il trasferimento dal Newell's Old Boys. Câu lạc bộ River Plate đã thể hiện sự quan tâm tới Messi, song lại không đủ tiền trả cho việc chữa bệnh của anh, việc này tiêu tốn khoảng 900$ một tháng. |
E l'avventura è cominciata, strano a dirsi, con una partecipante a questa conferenza -- Chee Pearlman, che spero sia da qualche parte in platea oggi. Và chuyến hành trình bắt đầu, với một thính giả của buổi hội thảo hôm đó-- Chee Pearlman, người có thể đang ngồi đâu đó ngày hôm nay. |
Credo che la camminata dalla platea al pulpito sia stata la più lunga della mia vita. Tôi tin rằng quãng đường đi từ cử tọa đến bục chủ tọa là dài nhất trong đời tôi. |
Seguì un’altra vittoria dei greci a Platea, nel 479 a.E.V. Hy Lạp lại chiến thắng một lần nữa tại Plataea vào năm 479 TCN. |
Ha riconosciuto il principe Manvendra dalla televisione e improvvisamente avevo una platea di altre parrucchiere che volevano conoscermi. Bà ấy nhận ra Hoàng tử Manvendra trên ti-vi không lâu sau tôi có khán giả là những người thợ cắt tóc khác hứng thú gặp gỡ tôi. |
Le persone che hanno le abilità necessarie per insegnare e coinvolgere una platea non sanno neanche cosa sia un titolo d'insegnamento. Những người biết kỹ năng dạy dỗ và kết nối với người nghe không biết chứng chỉ dạy học là cái gì. |
(La platea grida i nomi) (Khán giả gọi tên) |
Grandi quanto ne passano tra me e lei e qualunque altra persona seduta lì in platea. Giống như điểm khác nhau giữa tôi và cô vậy, hoặc mọi người trong thính phòng đó. |
Volevo solo sedermi in platea ed assistere per sapere di più sulla Cambogia. Tôi chỉ muốn ngồi trong hàng ghế khán giả và theo dõi để tìm hiểu thêm về Campuchia. |
Platea: Ora. Khán giả: Bây giờ. |
Un anno più tardi, i greci, sotto il comando del generale spartano Pausania, sconfissero l'esercito persiano alla battaglia di Platea. Một năm sau, người Hy Lạp, dưới sự chỉ huy của tướng thành Sparta là Pausanius, đã đánh thắng quân Ba Tư tại Plataea. |
Ma ad un certo punto abbiamo tutti dovuto comunicare davanti a una platea, dovete quindi cercare di superarla. Nhưng tại một vài thời điểm, chúng ta phải giao tiếp trước mặt mọi người, Vì vậy, bạn phải cố gắng và vượt qua nó. |
Improvvisamente il direttore artistico può muoversi attraverso differenti configurazioni di palco e platea. Đột nhiên giám đốc nghệ thuật có thể di chuyển giữa sân khấu khác nhau và hiện trạng khán giả. |
Platea che Ride. Các khán giả đang cười. |
Appena prima che inizi il concorso i partecipanti vengono presentati alla platea. Ngay trước khi cuộc thi bắt đầu, các thí sinh ra chào khán giả. |
Ci sono imprenditori nei Paesi Bassi che li producono, ed una di loro è qui, nella platea, Có những nhà doanh nghiệp ở Hà Lan sản xuất chúng, và một trong số họ đang ở đây trong các khán giả, |
(Platea) Shelly! (Khán giả) Shelly! |
Sono una frana senza la platea dello studio. Ra khỏi trường quay là tôi vô dụng ngay. |
entrassero nella nostra coscienza sociale, una flotta autonoma di macchine voltanti ha costruito una torre alta sei metri composta di 1.500 mattoni di fronte ad una platea di persone al FRAC Centre in Francia, e qualche anno fa sono passati alle corde. Ví dụ, trước khi dịch vụ giao hàng trên không đi vào nhận thức xã hội thường ngày, một "đội quân" máy bay tự động đã xây một tòa tháp cao 6m được cấu thành từ 1,500 viên gạch trước sự chứng kiến của khán giả tại trung tâm FRAC ở Pháp, và nhiều năm trước, chúng đã bắt đầu bay với dây thừng. |
L'Estudiantes divenne così la prima squadra escluse le "cinque grandi" (Boca Juniors, River Plate, Racing Club, Independiente e San Lorenzo) a conquistare il titolo professionistico. Với chiến tích này, Estudiantes đã trở thành câu lạc bộ đầu tiên bên ngoài " Big Five" bao gồm (Boca Juniors, River Plate, Racing Club, Independiente và San Lorenzo) đã làm nên lịch sử. |
Nel The New Yorker la platea è più ampia, e guardando questo, nessuno sa di cosa stiano ridendo gli altri, e guardando questo è interessante la soggettività dell'umorismo. Với tờ Người New York, lượng độc giả của nó rất lớn, và khi nhìn vào đó, ta chẳng biết ai đang cười về chuyện gì, và khi nhìn vào chủ thể liên quan đến sự hài hước, ta thấy rất thú vị. |
Comincia la carriera in patria nel River Plate. Mascherano khởi đầu sự nghiệp ở River Plate. |
Allora si vestì, entrò nel cinema, e nell’oscurità della platea riconobbe sua figlia. Thế là bà vội vàng mặc quần áo để ra đi, bà bướm vào rạp phim và ở phía sau các hàng ghế bà nhận ra ngay con gái mình. |
Tutti i genitori in questa platea conoscono la gioia e l'emozione di scegliere il nome di un bambino nuovo. Mỗi bậc cha mẹ trong khán đài này biết được niềm vui và sự hứng thú khi chọn một cái tên cho đứa con mới chào đời. |
E questa sembra una discreta platea. Chỗ này đông đúc thật. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platea trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới platea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.