ปลาอินทรี trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปลาอินทรี trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปลาอินทรี trong Tiếng Thái.

Từ ปลาอินทรี trong Tiếng Thái có các nghĩa là cái cưa, cưa, Cưa, Cá thu vua, nhà tiên tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปลาอินทรี

cái cưa

cưa

Cưa

Cá thu vua

(king mackerel)

nhà tiên tri

(seer)

Xem thêm ví dụ

เรายังมีโอกาส ไม่เพียงแค่ฟื้นฟูจํานวนปลา แต่จะจับปลาได้มากขึ้น เพื่อเลี้ยงคนได้มากขึ้น กว่าที่เป็นอยู่ตอนนี้ด้วย
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
ส่งอินทรีเจ้าให้บินรอบ กําแพงทุกคืน
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
กิตติคุณ ทั้ง สี่ เล่ม บอก ให้ ทราบ ว่า ซีโมน เปโตร มี เพื่อน ที่ ร่วม ทํา ธุรกิจ หา ปลา ด้วย กัน.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
ผมมามองหาปลาอร่อยๆแถวนี้
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.
ที่ ปิด ตา นก อินทรี ช่วย ให้ นก ไม่ กลัว คน
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
เมื่อ มี คน ถาม เกี่ยว กับ การ เสีย ภาษี พระ เยซู ตรัส สั่ง เปโตร ว่า “เจ้า จง ไป หย่อน เบ็ด ที่ ทะเล เมื่อ ตก ได้ ปลา ตัว แรก ก็ ให้ เปิด ปาก มัน เจ้า จะ พบ เหรียญ เงิน อัน หนึ่ง.
Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.
ตอนผมยังเด็ก ผมกับพ่อไปตกปลา ใต้น้ําแข็ง ที่ทะเลสาบวิสโซต้า
Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota.
ดังนั้นมันเหมือนว่าสารพิษเป็นเหตุฆ่าจระเข้ บางอย่างที่เห็นห่วงโซ่อาหาร บางอย่างในปลาที่พวกมันกิน
Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn.
“[พระเจ้า] ทรง ประทาน ของ ดี ให้ เกิด อิ่ม ใจ สม ปรารถนา เจ้า, จน วัย หนุ่ม ของ เจ้า กลับ คืน มา ใหม่ ดุจ นก อินทรี.”—บทเพลง สรรเสริญ 103:5.
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
นี่คือภาพการประมูลปลาที่ตลาดปลาซึกิจิ ที่ผมได้ถ่ายไว้สองปีที่แล้ว
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước.
และแล้ว ปลาชนิดสุดท้าย เป็นเครื่องหมายคําถาม
Và loài cá cuối cùng là một dấu hỏi chấm.
ด้วยความคิดของการสมทบทุน ซึ่งจะครอบคลุมเท่าเทียมกับการสูญเสียรายได้จากค่าใบอนุญาตจับปลา สําหรับประเทศยากจนนี้ เพื่อรักษาบริเวณนี้ไว้
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
สาร ที่ สกัด จาก เมล็ด ถูก ใช้ เป็น ยา พิษ อาบ ปลาย ลูก ศร และ ชาว ประมง ท้องถิ่น โยน กิ่ง ของ ต้น ไม้ นี้ ลง ไป ใน น้ํา เพื่อ ทํา ให้ ปลา มึน งง และ จับ ได้ ง่าย ๆ.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho đờ đẫn để dễ bắt.
การ จับ ปลา, การ แปรรูป, และ การ ค้า ขาย ปลา จึง เป็น ธุรกิจ ใหญ่ ใน แคว้น แกลิลี สมัย พระ เยซู.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
สิ่ง นี้ อาจ ได้แก่ มะระ, ปลา ร้า, หัว ผักกาด, เครื่องเทศ ที่ เผ็ด ร้อน, และ ของ ขม ๆ.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
1, 2. (ก) การ จับ ปลา มี บทบาท อะไร ใน ประวัติศาสตร์ มนุษยชาติ?
1, 2. a) Việc đánh đóng vai trò gì trong lịch sử nhân loại?
ขณะ ที่ พวก อัครสาวก ยัง มี ชีวิต อยู่ ทูต สวรรค์ ที่ ชี้ นํา การ ปฏิบัติการ จับ ปลา ได้ ใช้ องค์การ คริสเตียน ของ พระเจ้า ออก จับ “ปลา” ซึ่ง ได้ มา เป็น คริสเตียน ผู้ ถูก เจิม.
Trong khi các sứ đồ còn sống, các thiên sứ hướng dẫn hoạt động đánh cá đã dùng tổ chức của Đức Chúa Trời gồm có những tín đồ đấng Christ để bắt “”, là những người trở thành tín đồ đấng Christ được xức dầu.
บาง ที เปโตร คง คิด ถึง คืน อัน ยาว นาน ที่ เพิ่ง ผ่าน มา ซึ่ง หา ปลา ไม่ ได้ เลย.—ลูกา 5:1-3
Có lẽ Phi-e-rơ lại nghĩ về buổi tối dài mà không đánh bắt được gì cả.—Lu-ca 5:1-3.
คล้าย กัน บทเพลง สรรเสริญ 8:6-8 กล่าว ว่า “พระองค์ [พระเจ้า] ทรง ให้ สรรพสิ่ง อยู่ ใต้ เท้า ของ มนุษย์ นั้น: คือ บรรดา ฝูง แกะ ฝูง โค, และ ฝูง สัตว์ ตาม ทุ่ง นา, ทั้ง นก ใน อากาศ, และ ปลา ใน ทะเล.”
Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và biển”.
(โยบ 38:31-33) พระ ยะโฮวา ทรง ชี้ ให้ โยบ สังเกต สัตว์ บาง ชนิด—สิงโต และ อีกา, แพะ ภูเขา และ ม้าลาย, โค ป่า และ นก กระจอกเทศ, ม้า ที่ ทรง พลัง และ นก อินทรี.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
มันเป็นปลาที่สวย มีรสชาติ ผิวพรรณดี และเนื้อเยอะ เป็นอาหารที่ขายดีที่สุดบนเมนู
Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn.
เมื่อ คน เหล่า นี้ ตั้ง ค่าย เรียง ราย อยู่ ที่ เชิง เขา ซีนาย พระเจ้า ตรัส แก่ พวก เขา ผ่าน โมเซ ดัง นี้: “เจ้า ทั้ง หลาย ได้ เห็น การณ์ ซึ่ง เรา ได้ กระทํา แก่ ชน ชาติ อายฆุบโต แล้ว, คือ ที่ เรา ได้ ยก ชู เจ้า ทั้ง หลาย ขึ้น, ดุจ ดัง อยู่ บน ปีก นก อินทรี เพื่อ นํา เจ้า มา ถึง เรา อย่าง ไร.
Khi họ cắm trại ở chân núi, Đức Chúa Trời nói qua trung gian Môi-se: “Các ngươi đã thấy đều ta làm cho người Ê-díp-tô, ta chở các ngươi trên cánh chim ưng làm sao, và dẫn các ngươi đến cùng ta thế nào.
ทั่วโลกคนประมาณหนึ่งพันล้านคนต้องพึ่งพาแหล่งประมง ปริมาณปลาในทะเล
Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh cá, và số lượng cá ở biển.
การก่อตัวถูกทําให้เกิดขึ้น เพื่อที่พวกมันจะได้ดึงดูดฝูงปลา ในระดับใหญ่
Cách sắp xếp cũng được định hình để có thể tập hợp dòng cá trên quy mô rất lớn.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปลาอินทรี trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.