pine tree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pine tree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pine tree trong Tiếng Anh.

Từ pine tree trong Tiếng Anh có các nghĩa là tùng, 松. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pine tree

tùng

noun

The acacia and the myrtle and the pine tree.
Cây keo, cây sim và cây tùng.

noun

Xem thêm ví dụ

We were shooting on a frozen lake, surrounded by pine trees covered in snow".
Chúng tôi đã được diễn trên một hồ nước đóng băng, bao quanh bởi những cây thông phủ đầy tuyết ".
Over ten thousand of the pine trees have been estimated to be older than 100 years in age.
Hơn mười ngàn cây thông ước tính hơn 100 năm tuổi có mặt tại đây.
The ages-old pine trees had been saved, as were the homes the flames would eventually have reached.
Các cây thông già đã được cứu, cũng như các căn nhà mà có thể đã bị cháy.
The acacia and the myrtle and the pine tree.
Cây keo, cây sim và cây tùng.
Every pine tree is different.
Mọi cây thông đều khác nhau.
Mitose spent most of his early years training in Japan learning his family style, Kosho-Ryū (Old pine tree school).
James Mitose dành phần lớn thời gian học tập đầu tiên ở Nhật Bản để theo học môn phái gia tộc Kosho-Ryū ("Cổ tùng lưu").
Pinus jeffreyi also known as Jeffrey pine, Jeffrey's pine, yellow pine and black pine, is a North American pine tree.
Pinus jeffreyi (trong tiếng Anh gọi là Jeffrey pine, Jeffrey's pine, yellow pine và black pine) là một loài thông Bắc Mỹ.
Thick growths of pine trees and scrub cover most of this island of roughly ten square miles (26 sq km).
Cây thông và bụi rậm mọc dày đặc đến nỗi bao phủ gần trọn hòn đảo có diện tích ước chừng 26km2.
The menacing flames began to follow the wild grass up the mountainside, endangering the pine trees and everything else in their path.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
All the older individuals [pine trees] in the White Mountains are found near 10,000 feet [3,000 m] in a dry, rocky wilderness.”
Tất cả những cây [thông] già hơn ở trong rặng Núi Trắng được tìm thấy gần 3.000 mét trong một vùng hoang dã khô hạn, có nhiều đá”.
Those pine beetles used to be killed by the cold winters, but there are fewer days of frost, and so the pine trees are being devastated.
Những con bọ thông trước đây bị chết bởi mùa đông giá rét, nhưng giờ có ít ngày lạnh hơn, nên những cây thông đang bị tàn phá.
The only thing I could see was the small flashlight my dad was carrying as it cast a faint light on the pine trees ahead of us.
Thứ duy nhất tôi có thể thấy là cây đèn pin nhỏ cha tôi mang theo vì nó tỏa ra ánh sáng mờ mờ trên rặng thông ở phía trước chúng tôi.
We used to sit under the shade of a pine tree at the edge of the bank that overlooked the valley below as we waited for them to return from the market.
Trong khi chờ ông bà đi chợ về, chúng tôi thường ngồi dưới bóng râm cây thông, từ đây có thể nhìn xuống thung lũng bên dưới.
He wrote, "Since I have been here, I have had enough work with the overgrown garden with its large pine trees, under which there grows tall and poorly-tended grass, mixed with all kinds of periwinkle."
Ông ấy viết, "Từ lúc anh ở đây, anh đã có đủ tác phẩm vẽ khu vườn phát triển xanh tốt với những cây thông lớn vươn lên trên, phía dưới đó là thảm cỏ mọc cao và ít chăm sóc, lẫn với tất cả các loại ốc sên nữa."
My employment out of doors now was to collect the dead wood in the forest, bringing it in my hands or on my shoulders, or sometimes trailing a dead pine tree under each arm to my shed.
Việc làm của tôi ra cửa là để thu thập các thân cây đã chết trong rừng, mang nó trong tay của tôi trên vai của tôi, hoặc đôi khi dấu một cây thông chết dưới mỗi cánh tay đổ của tôi.
But though the picture lies thus tranced, and though this pine- tree shakes down its sighs like leaves upon this shepherd's head, yet all were vain, unless the shepherd's eye were fixed upon the magic stream before him.
Tuy nhiên, mặc dù hình ảnh nằm như vậy tranced, và mặc dù điều này cây thông lắc xuống thở dài như lá trên đầu của người chăn cừu này, nhưng tất cả đều vô ích, trừ khi mắt của người chăn cừu đã được cố định khi dòng kỳ diệu trước khi ông.
In the northwest corner of the United States, right up near the Canadian border, there's a little town called Libby, Montana, and it's surrounded by pine trees and lakes and just amazing wildlife and these enormous trees that scream up into the sky.
Ở phía tây bắc nước Mỹ ngay phía trên gần biên giới Canada, có một thị trấn nhỏ có tên là Libby, Montana và thị trấn được bao quanh bởi những cây thông và hồ nước đúng là một cuộc sống hoang dã thú vị với những cây cao chọc trời khổng lồ.
It is remarkable that a single mouse should thus be allowed a whole pine tree for its dinner, gnawing round instead of up and down it; but perhaps it is necessary in order to thin these trees, which are wont to grow up densely.
Nó là đáng chú ý là một con chuột duy nhất như vậy, nên cho phép một cây thông toàn bộ của nó ăn tối, gặm nhấm vòng thay vì lên và xuống, nhưng có lẽ nó là cần thiết mỏng những cây này, đó là wont để phát triển lên đông.
“The Prophets have said concerning Zion in the last days: how the glory of Lebanon is to come upon her; the fir tree, the pine tree, and the box tree together, to beautify the place of His sanctuary, that He may make the place of His feet glorious [see Isaiah 60:13].
“Các Vị Tiên Tri đã nói về Si Ôn trong những ngày sau cùng: vinh quang của Lebanon sẽ đến trên nó; cây linh sam, cây thông, và cây hoàng dương cùng tô điểm chỗ thánh địa của Ngài, rằng Ngài có thể làm cho chỗ Ngài đặt chân được vinh hiển [xin xem Ê Sai 60:13].
14 Then they found written in the Law that Jehovah had commanded through Moses that the Israelites should dwell in booths* during the festival in the seventh month,+ 15 and that they should make proclamation+ and announce throughout all their cities and throughout Jerusalem, saying: “Go out to the mountainous region and bring in leafy branches from olive trees, pine trees, myrtle and palm trees, and the leafy branches of other trees to make booths, according to what is written.”
14 Sau đó, họ thấy trong Luật pháp mà Đức Giê-hô-va đã truyền qua Môi-se có viết rằng người Y-sơ-ra-ên phải ở trong lều* suốt kỳ lễ vào tháng thứ bảy,+ 15 cũng phải tuyên bố+ và thông báo khắp các thành mình và Giê-ru-sa-lem rằng: “Hãy đi ra vùng núi và mang về những cành rậm lá của cây ô-liu, cây tùng, cây sim, cây chà là và các cây khác để dựng lều, như lời đã chép”.
In Joseph Smith’s time, the Susquehanna River flowed in large, winding bends through forests of hardwood trees and pine, surrounded by rolling hills and fields of grain.
Trong thời của Joseph Smith, Sông Susquehanna lượn quanh các khu rừng cây gỗ cứng và rừng thông, bao quanh bởi những ngọn đồi và cánh đồng lúa châp chùng.
Edmund Schulman, who made a study of these ancient trees, explained: “The bristlecone pine . . . seems to survive because of adversity.
Edmund Schulman, đã nghiên cứu những cây cổ xưa này, giải thích: “Cây thông hình nón... hình như sống sót được vì những điều kiện khó khăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pine tree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.