pincho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pincho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pincho trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pincho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xiên, xiên nướng thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pincho
xiênadjective verb noun El alcaudón empala a sus enemigos en los pinchos de los espinos. Con sáo này xiên con mồi lên những cành cây có gai. |
xiên nướng thịtnoun |
Xem thêm ví dụ
¡ Fuera, gorros-pincho! mấy nhóc đầu nhọn. |
¡ Esa zorra me pinchó! Con chó đó đâm ta. |
Tres de mis hombres están desparecidos, cinco están bien pinches muertos. 3 người của tôi mất tích 5 đã chết. |
Si, se nos pinchó la llanta. Vâng, xe tôi thủng lốp. |
Es esa cosa que pincha. Chỉ tại cái này nó đâm. |
Viene gente que uno no conoce viene, te mira, te toca y te pincha... y cuando les cuento a los sobrevivientes de cáncer que esta herramienta que hemos creado para protegerlos está impidiendo que se usen sus datos, especialmente cuando sólo el 3% ó 4% de la gente que tiene cáncer firma alguna vez para un estudio clínico, su reacción no es, "Gracias, Señor, por proteger mi privacidad." Những người bạn không biết đi vào, nhìn bạn, cười nhạo và châm chọc bạn, và khi tôi nói với những người sống sót khỏi bệnh ung thư rằng công cụ này chúng tôi tạo ra để bảo vệ họ thực ra đang cản trở việc sử dụng dữ liệu của họ, đặc biệt là khi chỉ có 3 đến 4% người bị ung thư đăng ký tham gia nghiên cứu lâm sàng, phản ứng của họ không phải là "Cảm ơn Trời đất vì đã bảo vệ sự riêng tư của con". |
Por mí todos esos ojetes se pueden ir a chingar a su pinche madre. Chúng tự xử đi là vừa. |
13 años, llevando un pincho a clase. Mới 13 tuổi đã mang dao tự chế đến lớp. |
Pincho es Filipino. người Philipin. |
Se acabó tu suerte, pinche mojado. ( Tiếng Tây Ban Nha ) Mày xui xẻo rồi, tên Mễ. |
¿El qué, pinche? Cái gì hả thằng chó? |
Watney pincha el guante de su traje y utiliza el chorro de aire que escapa como un cohete en miniatura para acercarse a Lewis. Watney chích vào lỗi của bộ đồ du hành và dùng khí thoát ra để đẩy mình tới chỗ Lewis. |
Ven un gran globo en el océano - no tienen manos - le van a dar un mordisquito, el bote se pincha, y allá van. Nó chỉ nhìn thấy cái phao lớn này giữa biển -- nó không có tay -- nó sắp sử cắn một chút thì thuyền nổ, người ta bỏ đi. |
¿Por qué, aunque te pinche con un imperdible... no sientes nada? khi mà có rất chiếc kim châm đang chọc vào anh mà anh không cảm thấy gì sao? |
Estás pinche loco, cabrón. Mẹ thằng quái thai sọ dừa. |
Demasiado rudo, demasiado bullicioso, y pincha como espina. Quá thô lỗ, quá náo nhiệt, và nó pricks như cái gai. |
¡ Ya la cagó esta pinche Onza! Đây là kết thúc của tên Onza chó đẻ đó! |
A través de mis pinchos, de la misma manera que nosotros nos conectamos. Thông qua các gai của em, đồng thời là cách liên lạc. |
El alcaudón empala a sus enemigos en los pinchos de los espinos. Con sáo này xiên con mồi lên những cành cây có gai. |
Pincho, ¿dónde está Malamadre? Pincho, thằng Malamadre đâu rồi? |
Luego se pinchó un neumático. Thế rồi chiếc xe mô tô bị xì lốp. |
¡ Pinches gringos! Mấy thằng điên! |
Ven un gran globo en el océano - no tienen manos le van a dar un mordisquito, el bote se pincha, y allá van. Nó chỉ nhìn thấy cái phao lớn này giữa biển -- nó không có tay -- nó sắp sử cắn một chút thì thuyền nổ, người ta bỏ đi. |
Te cortaré la lengua pinche morro. Ta cắt lưỡi ngươi bây giờ đó nhóc. |
Te pinché. Em đâm kim rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pincho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pincho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.