pilgrim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pilgrim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilgrim trong Tiếng Anh.
Từ pilgrim trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hành hương, người du hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pilgrim
người hành hươngnoun We did not climb on a day when a moving mass of pilgrims was making the ascent. Chúng tôi không trèo núi vào ngày mà đám đông người hành hương đang đi lên. |
người du hànhverb Thorn was a pilgrim, affectionately known as Pappy because of his fatherly, Christlike disposition Thorn, một người du hành được gọi là “Pappy” (bố) vì anh trìu mến như một người cha |
Xem thêm ví dụ
Many Bible Students got their first taste of field service by distributing handbills for a pilgrim’s public talk. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
It's a Pilgrim 7000, property of CCA... the construction company in charge of the outer wall. Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài. |
Therefore, the library acts as a popular shrine for communist pilgrims who seek certain direct and physical connection to Marx and Engels, the founding fathers. Do đó, thư viện hoạt động như một đền thờ phổ biến cho những người hành hương cộng sản, những người tìm kiếm sự kết nối trực tiếp và vật lý nhất định với Marx và Engels, những người cha sáng lập. |
Uniformed Nazi troopers formed a guard of honor for pilgrims outside the cathedral. Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa. |
While the narrative runs to over 17,000 lines, it's apparently unfinished, as the prologue ambitiously introduces 29 pilgrims and promises four stories apiece, and the innkeeper never crowns a victor. Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc. |
The Sharif was charged with protecting the cities and their environs and ensuring the safety of pilgrims performing the Hajj. Sharif chịu trách nhiệm bảo vệ các thành phố và vùng xung quanh chúng và đảm bảo an toàn cho những người hành hương cử hành Hajj. |
Relics of him were kept in the Church and Catacombs of San Valentino in Rome, which "remained an important pilgrim site throughout the Middle Ages until the relics of St. Valentine were transferred to the church of Santa Prassede during the pontificate of Nicholas IV". Một phần di hài của Thánh Valentine được lưu giữ trong Nhà thờ và Hầm mộ San Valentino ở Rome, nơi "vẫn là một địa điểm hành hương quan trọng trong suốt thời Trung cổ cho đến khi thánh tích của Thánh Valentine được chuyển đến nhà thờ Santa Prassede trong thời giáo hoàng Nicholas IV". |
"More than 1.7 million pilgrims have arrived in Saudi Arabia for the Hajj". Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2009. ^ “More than 1.7 million pilgrims have arrived in Ả Rập Xê Út for the Hajj”. |
The Franciscan friars renovated it further in 1555, as it had been neglected despite increased numbers of pilgrims. Các tu sĩ dòng Phanxicô trùng tu thêm vào năm 1555, vì nó đã bị bỏ bê mặc dù số lượng khách hành hương tăng lên. |
Thousands of Saudis are employed year-round to oversee the Hajj and staff the hotels and shops that cater to pilgrims; these workers in turn have increased the demand for housing and services. Hàng nghìn người Ả Rập Xê Út được thuê quanh năm để giám sát Hajj và làm nhân viên cho các khách sạn và cửa hàng phục vụ người hành hương; các lao động này lại làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và dịch vụ. |
Western pilgrims to Jerusalem during the eleventh century found much of the sacred site in ruins." Những người hành hương từ phương Tây tới Jerusalem trong thế kỷ 11 thấy phần lớn nơi Thánh thiêng vẫn còn đổ nát". |
You track well, pilgrim. Anh theo dấu giỏi lắm, khách lạ. |
Friend (Freschel) wrote, “This part of the pilgrim work adds to the blessings of the trip.” Friend, một người du hành nói tiếng Đức, viết: “Khía cạnh này trong công việc của người du hành làm cho những cuộc hành trình gặt hái được nhiều ân phước hơn”. |
This objection, though, came from an experienced public speaker and Bible teacher called a pilgrim. Thế nhưng, những lời trên lại là lời của một người có kinh nghiệm nói trước công chúng và dạy dỗ Kinh Thánh, được gọi là người du hành. |
The Apostle Paul recounts the faith of Abel, Enoch, Noah, Abraham, and Sara, concluding that “these all died in faith, not having received the promises, but having seen them afar off, and were persuaded of them, and embraced them, and confessed that they were strangers and pilgrims on the earth” (see Hebrews 11:4–13). Sứ Đồ Phao Lô kể lại đức tin của A Bên, Hê Nóc, Nô Ê, Áp Ra Ham và Sa Ra, và kết luận rằng “hết thảy những người đó đều chết trong đức tin, chưa nhận lãnh những điều hứa cho mình; chỉ trông thấy và chào mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ khách và bộ hành trên đất” (xin xem Hê Bơ Rơ 11:13). |
Such devotion to the Word of God continued to live in the hearts of many pilgrims who sailed to colonize North America. Nhiều người dong buồm đi khai hoang vùng Bắc Mỹ cũng giữ lòng sùng kính Lời Đức Chúa Trời như thế. |
Factoring as a fact of business life was underway in England prior to 1400, and it came to America with the Pilgrims, around 1620. Bao thanh toán như một thực tế của cuộc sống kinh doanh được tiến hành trong nước Anh trước năm 1400, và nó đã đến Mỹ với người hành hương, khoảng năm 1620. |
Marvel Comics released a four-issue comic prelude by writer Will Corona Pilgrim and artist Szymon Kudranski, beginning in December 2015, that adapted the events of Iron Man 3 and Captain America: The Winter Soldier. Hãng Marvel Comics đã phát hành tổng cộng bốn số truyện tranh tiền truyện do Will Corona Pilgrim lên nội dung và Szymon Kudranski minh họa, ra mắt bắt đầu từ tháng 12 năm 2015, chuyển thể từ các sự kiện diễn ra trong Người Sắt 3 và Captain America 2: Chiến binh mùa đông. |
She is also a minor character in Nan Hawthorne's novel of the Crusade of 1101, Beloved Pilgrim (2011). Bà còn là nhân vật phụ trong cuốn tiểu thuyết về cuộc Thập tự chinh năm 1101 của Nan Hawthorne với nhan đề Beloved Pilgrim (Người hành hương dấu yêu) xuất bản năm 2011. |
Throughout the celebrations, Francis gathered up to 3.5 million pilgrims to celebrate mass at Copacabana Beach. Trong suốt sự kiện, người ta ước tính có khoảng 3,5 triệu người hành hương đã tụ tập ở bãi biển Copacabana để tham dự thánh lễ do ông cử hành. |
U.S. tradition compares the holiday with a meal held in 1621 by the Wampanoag and the Pilgrims who settled at Plymouth Plantation. Tại Hoa Kỳ, người ta thường tưởng nhớ đến một bữa ăn tổ chức trong năm 1621 giữa người da đỏ Wampanoag và nhóm Pilgrim đã di cư tại Massachusetts. |
On the pilgrim trail from the Eastern Empire. Nằm trên con đường hành hương từ đế chế phía Đông |
The pilgrim work built faith, strengthened Christian unity, and brought the brothers close to the organization Công tác du hành đã làm vững mạnh đức tin của anh em, củng cố sự hợp nhất và giúp anh em gắn bó với tổ chức |
Not simply to the flanks of the mountains, but to the very iced peaks which are the destiny of the pilgrims. Không đơn giản là chỉ đến sườn của ngọn núi, mà còn tới những đỉnh băng, điểm đến của những người hành hương. |
Multiple attempts from the Pilgrim could do irreparable temporal damage. Nhiều lần cố mưu sát của Pilgrim sẽ gây tổn hại khôn lường cho dòng thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilgrim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pilgrim
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.