pietà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pietà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pietà trong Tiếng Ý.
Từ pietà trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự sùng đạo, lòng thương hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pietà
sự sùng đạonoun Facevano mostra di pietà con il loro abbigliamento e cercavano di mettere in riga la nazione. Họ phô trương sự sùng đạo của họ qua y phục và cố chỉ huy dân chúng. |
lòng thương hạinoun Non ci fu pietà e le richieste furono respinte. Không có lòng thương hại dành cho họ, và họ đã bị làm ngơ. |
Xem thêm ví dụ
Cerca di rendermi umile con la sua pietà appena scoperta? Hắn tìm cách hạ nhục ta với quyền năng mới của hắn sao? |
Sentimenti di pietà sono sorti in migliaia di voi dopo aver appreso dell’alluvione avvenuta nel Queensland, in Australia. Hằng ngàn anh chị em đã có mối thương cảm khi biết về nạn lụt ở Queensland, Úc. |
Gesù ebbe pietà delle folle perché “erano mal ridotte e disperse come pecore senza pastore”. Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
14 Gesù “fu mosso a pietà” per la madre afflitta. 14 Chúa Giê-su “động lòng thương-xót” người mẹ đang khóc thương con. |
Spiegando il perché di questo disprezzo, un’opera francese, la Grande Encyclopédie, dice che la parola “setta” e il suo uso “suscitano sentimenti accesi e veementi”, e aggiunge: “Generalmente la comunità da cui il gruppetto si è separato si proclama unica e autentica depositaria della vera dottrina e dei mezzi per ricevere la grazia, e considera i dissidenti con una pietà alquanto sprezzante. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
Egli ci ha avvertito che nei nostri giorni vi saranno coloro che «[hanno] le forme della pietà, ma [ne hanno] rinnegata la potenza» (2 Timoteo 3:5). Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5). |
Joseph Smith disse: «Più ci avviciniamo al Padre celeste, più siamo disposti a guardare con pietà le anime che si stanno distruggendo; proviamo il desiderio di prenderle sulle nostre spalle e di dimenticare i loro peccati» (Insegnamenti dei presidenti della Chiesa: Joseph Smith [2007], 440). Joseph Smith đã nói: “Chúng ta càng đến gần Cha Thiên Thượng, thì chúng ta càng có lòng trắc ẩn đối với những linh hồn tội lỗi; chúng ta cảm thấy rằng chúng ta muốn vác họ lên vai mình, và ném tội lỗi của họ ra sau lưng của mình” (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 428–29). |
Vedendo le folle ne ebbe pietà, perché erano mal ridotte e disperse come pecore senza pastore. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
Parlando di Gesù, il versetto dice: “Vedendo le folle ne ebbe pietà, perché erano mal ridotte e disperse come pecore senza pastore”. Câu này nói: “Khi thấy đoàn dân, [Chúa Giê-su] động lòng thương cảm vì họ bị hà hiếp và bỏ rơi như chiên không có người chăn”. |
Cosa fece Gesù spinto dalla pietà? Lòng thương xót thúc đẩy Chúa Giê-su làm gì? |
Per Lawrence, la pietà è una vocazione. Với Thiếu tá Lawrence, nhân từ là một tình cảm. |
2 Geova ha inghiottito senza pietà tutte le dimore di Giacobbe. 2 Đức Giê-hô-va đã nuốt mọi nơi ở của Gia-cốp, không động lòng trắc ẩn. |
Quella notte non poté dormire pensando alla ragazza, con un misto di desiderio e di pietà. Đêm ấy, cậu không ngủ, chỉ nghĩ đến cô gái trong tình cảm vừa yêu vừa thương hại. |
In che modo Gesù è mosso a pietà in una città della Galilea, e cosa illustra questo? Trong một thành ở Ga-li-lê, Giê-su động lòng thương xót như thế nào, và điều đó cho thấy gì? |
Spero che tutti voi che siete a portata della mia voce possiate ben chiedervi: “Oggi sono cresciuto in fede, in virtù, in conoscenza, in pietà, in amore?” Mỗi người trong số các anh em đang nghe tôi nói có thể tự hỏi kỹ câu hỏi này: “Hôm nay, tôi có làm gia tăng đức tin, đức hạnh, sự hiểu biết, sự tin kính, tình yêu thương không?” |
E spero che gli iraniani la trattino con attenzione e rispetto e abbiano pietà di lei e siano comprensivi Và, tôi hy vọng rằng những người Iran sẽ coi cô với phẩm giá và tôn trọng... và lòng thương xót và lòng từ bi. |
Provava pietà per loro, “perché erano mal ridotte e disperse come pecore senza pastore”. Ngài “động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”. |
E non avrò alcuna pietà. Và ta sẽ không nhân từ gì với ngươi đâu. |
Senza pietà. Thật thô lỗ. |
(Luca 9:11) Notate che Gesù provò pietà ancor prima di vedere la loro reazione a quello che avrebbe insegnato. (Lu-ca 9:11) Hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su đã động lòng thương xót ngay cả trước khi thấy phản ứng của người ta đối với những điều ngài dạy. |
15. (a) Quale collegamento fra compassione e azione denotano gli episodi biblici in cui Gesù fu mosso a pietà? 15. (a) Những lời tường thuật trong Kinh Thánh về việc Chúa Giê-su động lòng thương xót cho thấy mối liên quan nào giữa lòng trắc ẩn và hành động? |
Perché Gesù prova pietà per le grandi folle che lo seguono? Tại sao Giê-su thương xót đoàn dân đông đi theo ngài? |
Poiché ascolta le loro grida e percepisce la vostra profonda pietà per loro, dall’inizio del tempo il Signore ha predisposto dei modi in cui i Suoi discepoli potessero fornire il loro aiuto. Vì Chúa nghe thấu tiếng khóc than của những người hoạn nạn và cảm nhận được mối thương cảm sâu xa của các anh chị em dành cho họ, nên từ lúc ban đầu, Ngài đã ban cho cách thức để các môn đồ của Ngài có thể giúp đỡ. |
Agirò senza esitazione, senza pietà, senza rimpianti. Ta sẽ hành động mà không nương tay, không đau lòng cũng không tiếc nuối. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pietà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pietà
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.